Từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học

Từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 05/01/2017

Hãy bổ sung từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học vào kho từ vựng của bạn và học dần nhé

              Cùng với sự phát triển của đất nước hiện nay thì tin học là rất quan trọng và cần thiết cho tất cả mọi người. Song hành với tin học đó là tiếng Anh. Khi học tin học bạn có thể kết hợp học tiếng Anh về chủ đề tin học để việc học trở nên hiệu quả nhất. Sau đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học, mời bạn đọc và bổ sung vào kho từ vựng tiếng Anh của mình.

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

=> Từ vựng tiếng Anh về văn phòng phẩm

=> Phương pháp học từ vựng tiếng Anh siêu tốc

   Từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học

- Adware /ædweə/ phầm mềm quảng cáo lén lút

- Antivirus software /ænti ‘vaiərəs sɔftweə/ phần mềm chống vi rut

- Application /,æpli’keiʃn/ ứng dụng

- Bloatware/fatware /bloutweə/ fætweə/ phầm mềm tiện ích dùng thử

- Bug /bʌg/ lỗi phần mềm

- Cache /kæʃ/ bộ nhớ đệm

- Cookies /’kukis/ thông tin lưu trên trình duyệt

- Crash /kræʃ/ hiện tượng ứng dụng bị đóng lại ngay khi mở lên

- Cursor /’kə:sə/ biểu tượng hiển thị nơi văn bản mới được nhập

- Database /’deitə beis/ cơ sở dữ liệu

- Document /’dɔkjumənt/ văn bản

- Driver /’draivə/ trình điều khiển

- File /fail/ tệp tin

- Folder /’fouldə/ thư mục

- Font /fɔnt/ phông chữ

- Hardware /’hɑ:dweə/ phần cứng

- Hit /hit/ lượt truy cập trang web

- Lower case letter /’louə keis ‘letə/ chữ thường

- Memory /’meməri/ bộ nhớ

- Netiquette /ˈnet̬.ɪ.ket/ nghi thức mạng

- Network /’netwə:k/ mạng lưới

- Portal  /’pɔ:tl/ cổng chính

- Processor speed /processə spi:d/ tốc độ xử lý

- Software /sɔftweə/ phần mềm

- Spam /spæm/ thư rác

- Spreadsheet /spred ʃi:t/ bảng tính

- Spyware /spaiweə/ phần mềm gián điệp

- To log off /lɔg ɔ:f/ đăng xuất

- To log on /lɔg ɔn/ đăng nhập

- To login /lɔg in/: đăng nhập

- To scroll down  /skroul daun/ cuộn xuống

- To scroll up /skroul ʌp/ cuộn lên

- Trojan /’troudʤən/ ngựa thành Tơ roa (một loại virus)

- Upper case letter /ʌpə keis ‘letə/ chữ in hoa

- Virus /’vaiərəs/ vi rút

- Word processor /wə:d processə/ chương trình xử lý văn bản

- Worm /wə:m/ chương trình virus có khả năng tự nhân bản

Ví dụ:

Some adware programs can include spyware: Một số chương trình phần mềm quảng cáo có thể bao gồm cả phần mềm gián diệp.

Sometimes when Internet Explorer isn’t displaying correctly or not connecting to web pages like it should, you may need to clear the cache or those temporary internet files: Đôi khi lúc trình duyệt Internet Explorer không hiển thị chính xác hoặc không kết nối với các trang web như bình thường, bạn có thể cần phải xóa bộ nhớ đệm hoặc các tập tin internet tạm thời.

Bill Gates could make his billions because computers, with the right software: Bill Gates có thể kiếm được hàng tỷ USD nhờ chiếc máy tính, với phần mềm phù hợp.

A Trojan horse, often shortened to Trojan, is a type of malware designed to provide unauthorized, remote access to a user’s computer: Con ngựa thành Tơ-roa, hay thường được viết tắt là Tơ-roa, là một loại phần mềm độc hại được thiết kế để truy cập từ xa một cách trái phép vào máy tính của người sử dụng.

When you shop for a computer, you’ll want to pay attention to both processor speed and memory before you buy: Khi bạn mua một chiếc máy tính, bạn sẽ muốn quan tâm đến cả tốc độ xử lý và bộ nhớ của nó trước khi mua.

English4u vừa chia sẻ tới bạn từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học, chép ngay và học chăm chỉ các bạn nhé. Nếu bạn chưa biết học như thế nào để tiếp thu tốt thì xin mời tham khảo một số bài viết cách học từ vựng tiếng Anh của chúng tôi như cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất, 10 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả…Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này!

 

Từ khóa Tags |
x
Chia sẻ
Chia sẻ