Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thường dùng nhất trong công việc và nghề nghiệp.
Đặt ra phép so sánh giữa hai sinh viên vừa mới ra trường, một sinh viên biết tiếng Anh, giao tiếp tiếng Anh tốt và một sinh viên trình độ tiếng Anh kém, kỹ năng nghề nghiệp như nhau. Theo bạn ai sẽ được đánh giá cao hơn. Tất nhiên các nhà tuyển dụng sẽ ưu tiên các bạn có trình độ tiếng Anh và sẽ được trả với mức lương cao hơn. Vậy làm thế nào để cải thiện được trình độ tiếng Anh cho các bạn làm trong chuyên ngành công nghệ thông tin. Bước đầu tiên và cơ bản đó là chuẩn bị cho mình những từ vựng tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thường dùng trong công việc cùng như giao tiếp hàng ngày.
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh cơ bản cho chuyên ngành công nghệ thông tin cũng như tìm cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhé.
- IT- Information Technology: Công nghệ thông tin
- Operating system (n): hệ điều hành
- Multi-user (n) Đa người dùng
- Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
- PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
- Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
- Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
- Broad classification: Phân loại tổng quát
- Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
- Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
- OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
- Packet: Gói dữ liệu
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
- Port /pɔːt/: Cổng
- Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
- Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
- Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
- Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
- Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
- Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
- Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
- Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
- Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
- Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
- Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
- Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
- Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
- Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
- Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
- Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
- Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
- abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
- Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
- Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
- Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
- Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
- Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
- Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
- Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
- Chief/tʃiːf/ : giám đốc
- Common /ˈkɒmən/: thông thường,
- Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
- consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
- Convenience convenience: thuận tiện
- Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
- database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
- Deal /diːl/: giao dịch
- Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
- Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
- Develop /dɪˈveləp/: phát triển
- Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
- Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
- efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
- Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
- Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
- Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
- Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
- expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
- eyestrain: mỏi mắt
- Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
- Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
- Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
- Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
- Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
- Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
- Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
- Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
- intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
- Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
- leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
- level with someone (verb): thành thật
- Low /ləʊ/: yếu, chậm
- Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
- Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
- Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
- Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
- Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
- Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
- Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
- Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
- Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
- Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
- Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
- Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
- Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
- Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
- Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
- Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
- Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
- Solve /sɒlv/: giải quyết
- Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
- Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
- Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
- Multi-task: Đa nhiệm.
- Priority /praɪˈɒrəti/: Sự ưu tiên.
- Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/: Hiệu suất.
- Real-time: Thời gian thực.
- Schedule /ˈskedʒuːl/: Lập lịch, lịch biểu.
- Similar /ˈsɪmələ(r)/: Giống.
- Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ.
- Technology /tekˈnɒlədʒi/: Công nghệ.
- Tiny /ˈtaɪni/: Nhỏ bé.
- Digital /ˈdɪdʒɪtl/: Số, thuộc về số.
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất là gì?
- Chain /tʃeɪn/: Chuỗi.
- Clarify /ˈklærəfaɪ/: Làm cho trong sáng dễ hiểu.
- Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/: Cá nhân, cá thể.
- Inertia /ɪˈnɜːʃə/: Quán tính.
- Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/: Sự bất thường, không theo quy tắc.
- Quality /ˈkwɒləti/: Chất lượng.
- Quantity/ˈkwɒntəti: Số lượng.
- Ribbon /ˈrɪbən/: Dải băng.
- Abacus/ˈæbəkəs/: Bàn tính.
- Allocate/ˈæləkeɪt/: Phân phối.
- Analog /ˈænəlɒɡ/: Tương tự.
- Command/kəˈmɑːnd/: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
- Dependable/dɪˈpendəbl/: Có thể tin cậy được.
- Devise /dɪˈvaɪz/: Phát minh.
- Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/: Tổng
- Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
- Address /əˈdres/ : Địa chỉ
- Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp
- Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
- Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/: Khả năng
- Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
- Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
- Component/kəmˈpəʊnənt/: Thành phần
- Computer /kəmˈpjuːtə(r)/: Máy tính
- Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/: Tin học hóa
- Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
- Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
- Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
- Demagnetize (v): Khử từ hóa
- Device /dɪˈvaɪs/: Thiết bị
- Disk /dɪsk/: Đĩa
- Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
- Minicomputer(n) Máy tính mini
- Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
- Numeric /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học
- Operation (n): Thao tác,
- Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
- Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
- Process /ˈprəʊses/: Xử lý
- Pulse /pʌls/: Xung
- Signal (n): Tín hiệu
- Solution /səˈluːʃn/: Giải pháp, lời giải
- Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
- Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
- Switch /swɪtʃ/: Chuyển
- Tape /teɪp/: Ghi băng, băng
- Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm
- Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
- Binary /ˈbaɪnəri/: Nhị phân, thuộc về nhị phân
Hi vọng qua bài viết này có thể giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin cho bản thân cũng như nghề nghiệp. Nếu bạn chưa tự tin với việc tự học, có thể truy cập vào trang English4u để luyện tập cùng chúng tôi nhé. Duy trì thói quen học tiếng Anh mỗi ngày sẽ giúp bạn cải thiện trình độ một cách hiệu quả và nhanh chóng đó.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08