Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông

Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 10/11/2017

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông nhằm giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả

Bạn là sinh viên ngành bưu chính viễn thông? Trước khi bước vào nghề bạn cần phải có một kĩ năng tiếng Anh nhất định mới có thể phát triển sự nghiệp của mình, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành. Hãy lưu về và bổ túc ngay từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông sau đây nhé.

Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông

- Address – /ˈæd.res/: địa chỉ

- Air mail – /ˈer.meɪl/: hệ thống vận chuyển thư từ bưu kiện qua đường hàng không

- Bandwidth – /ˈbænd.wɪtθ/: băng thông rộng

- Baud rate – /bɔ:d.reɪt/: tốc độ truyền tin

- Bulk mail – /bʌlk. meɪl/: thư tín gửi với số lượng lớn

- Bulletin Board System (BBS) – /ˈbʊl.ə.t̬ɪn ˌbɔːrd.ˈsɪs.təm/: hệ thống bảng tin

- Cable – /ˈkeɪ.bəl/: dây cáp

- Cell phone – /ˈsel foʊn/: điện thoại cầm tay

- Correspondence – /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dəns/: sự liên lạc qua lại bằng thư tín

- Cyberspace – /ˈsaɪ.bɚ.speɪs/: không gian mạng

- Download – /ˈdaʊn.loʊd/: tải xuống

- Email – /ˈiː.meɪl/: thư điện tử

- Envelope – /ˈɑːn.və.loʊp/: phong bì

- Express mail service (EMS) – /ˌiː.emˈes/: dịch vụ chuyển phát nhanh

- Express money order – / /ɪkˈspres.ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/: lệnh chuyển tiền nhanh

- Hyperlink – /ˈhaɪ.pɚ.lɪŋk/: siêu liên kết

- Information superhighway – /ɪn.fəˌmeɪ.ʃən suː.pəˈhaɪ.weɪ/: siêu xa lộ thông tin (nơi có thể chia sẻ thông tin lập tức trên như Internet)

- Junk mail – /ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/: thư rác

- Letter – /ˈlet̬.ɚ/: thư

- Mail – /meɪl/: thư từ

- Mail truck – /meɪl.trʌk/: xe chở thư tín

- Mailbox – /ˈmeɪl.bɑːks/: hòm thư

- Mailer – /ˈmeɪlər/: nhà cung cấp dịch vụ gửi thư

- Mailman – /ˈmeɪl.mæn/: người đưa thư

- Money order – /ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/: lệnh chuyển tiền

- Network – /ˈnet.wɝːk/: hệ thống, mạng

- Package – /ˈpæk.ɪdʒ/: bưu kiện

- Phone call – /ˈfoʊn ˌkɑːl/: cuộc gọi điện thoại

- Post office – /ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/: bưu điện

- Postal code – /ˈpoʊ.stəl.koʊd/: mã bưu điện

- Postal money order –  /ˈpoʊ.stəl. ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/: lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện

- Postcard – /ˈpoʊst.kɑːrd/: bưu thiếp

- Postmark – /ˈpoʊst.mɑːrk/: dấu bưu điện

- Satellite – /ˈsæt̬.əl.aɪt/: vệ tinh

- Satellite dish – /ˈsæt̬.əl.aɪt ˌdɪʃ/: chảo bắt sóng

- Satellite signal – /ˈsæt̬.əl.aɪt.ˈsɪɡ.nəl/: tín hiệu vệ tinh

- Stamp – /stæmp/: tem

- Telecommunication – /ˌtelɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/: viễn thông

- Telegram – /ˈtel.ə.ɡræm/: điện tín

- Telephone – /ˈtel.ə.foʊn/: điện thoại

- Telephone book – /ˈtel.ə.foʊnˌbʊk/: danh bạ điện thoại

- Telephone box – /ˈtel.ə.foʊnˌbɑːks/: hộp điện thoại

- Telephone pole – /ˈtel.ə.foʊn ˌpoʊl/: cột cáp điện thoại

- Upload – /ʌpˈloʊd/: tải lên

- Wi-Fi (Wireless Fidelity) – /ˈwaɪ.faɪ/: mạng không dây

- Zip code – /ˈzɪp ˌkoʊd/: mã vùng

Ví dụ:

- A bulk mail rate will be charged for your company. It’s very cheap.

=> Phí chuyển phát số lượng lớn sẽ được áp dụng cho công ty bạn. Nó sẽ rất rẻ.

- Any further correspondence should be sent to my new address.

=> Mọi liên hệ thư tín sau này cần được gửi tới địa chỉ mới của tôi.

- Some use  the information superhighway as a main research tool.

=> Một số sử dụng siêu xa lộ thông tin như một công cụ tìm kiếm chủ yếu.

- The system will handle signals that need high bandwidth, for instance those that encode TV pictures.

=> Hệ thống sẽ xử lý tín hiệu cần băng thông cao, ví dụ như những người mã hóa hình ảnh truyền hình.

Tiếng Anh rất quan trọng trong mọi ngành nghề vì thế bạn phải học chăm chỉ nhé. Hy vọng những từ vựng tiếng Anh trên sẽ giúp ích cho bạn. Bạn có thể xem thêm cách học từ vựng tiếng Anh trên English4u. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

 

x
Chia sẻ
Chia sẻ