Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho sẽ giúp các nhân viên kế toán kho tự tin xử lý công việc liên quan đến tiếng Anh và hoàn thành công việc tốt hơn
Kế toán kho là một trong những mảng lớn của chuyên ngành kế toán. Để có thể giải quyết các đơn hàng lớn được xuất và nhập hàng ngày, nhân viên kế toán kho phải có kinh nghiệm và sự hiểu biết tiếng Anh. Nhằm giúp các bạn kế toán kho tự tin khi làm việc liên quan đến tiếng Anh chuyên ngành kê toán, English4u xin gửi tới các bạn từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho dưới đây.
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế
=> Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán quản trị
=> Các thuật ngữ tiếng Anh trong kế toán – tài chính
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho
– Refund (v) [ri:’fʌnd] : trả lại (tiền vay)
– Constantly (adv) [‘kɔnstəntli] : không dứt, liên tục
– Retailer (n) [ri:’teilə] : người bán lẻ
– Commission (n) [kə’mi∫n] : tiền hoa hồng
– Premise (n) [‘premis] : cửa hàng
– Due (adj) [dju:] : đến kỳ hạn
– Records (n) [‘rekɔ:d] : sổ sách
– Pass (v) [pɑ:s] : chấp nhận, chuyển qua
– Swipe (v) [swaip] : chấp nhận
– Reader (n) [‘ri:də] : máy đọc
– Overspend (v) [,ouvə’spend] : xài quá khả năng
– Processor (n) [‘prousesə(r)] : bộ xử lí máy tính
– Fair (adj) [feə] : hợp lý
– Subsidy (n) [‘sʌbsidi] : phụ cấp, phụ phí
– Limit (n) [‘limit] : hạn mức
– Draft (n) [dræft] : hối phiếu
– Overdraft (n) [‘ouvədrɑ:ft] : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
– Grovelling (adj) [‘grɔvəliη]: luồn cúi, biết điều
– Remittance (n) [ri’mitəns] : sự chuyển tiền
– Quote (n) [kwout] : trích dẫn
– Reference (n) [‘refərəns] : tham chiếu
– Mortgage (n) [‘mɔ:gidʒ] : nợ thuế chấp
– Abolish (v) [ə’bɔli∫] : bãi bỏ, huỷ bỏ
– Mandate (n) [‘mændeit] : tờ uỷ nhiệm
– Remission (n) [ri’mi∫n] : sự miễn giảm
– Remitter (n) [ri’mitə] : người chuyển tiền
– Leaflet (n) [‘li:flit] : tờ bướm (quảng cáo)
– Originator (n) [ə’ridʒineitə] : người khởi đầu
– Consumer (n) [kən’sju:mə] : người tiêu thụ
– Insurance (n) [in’∫uərəns] : bảo hiểm
– Doubt (n) [daut] : sự nghi ngờ
– Creditor (n) [‘kreditə]: người ghi có
2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho
– Home banking (n): dịch vụ ngân hàng tại nhà
– Day-to-day (adj): thường ngày
– Capital expenditure (n): các khoản chi tiêu lớn
– Remote banking (n): dịch vụ ngân hàng từ xa
– Excess amount (n): tiền thừa
– Power failure (n): cúp điện
– Pros-and-cons (n): những ý kiến tán thành và phản– Central switch (n): máy tính trung tâm
– Standing order = SO (n): uỷ nhiệm chi
– Out going (n): khoản chi tiêu
– Regular payment (n): thanh toán thường kỳ
– In order: đúng quy định
– Interest-free (adj): không phải trả lãi
3. Các ký tự viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kế toán
– BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
– EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
– CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán bù trừ tự động
– SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications) : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
– GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
– IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
– BGC (Bank GIRO Credit) : ghi có qua hệ thống GIRO
– PIN (Personal Identification Number) : Mã PIN, mã số định danh cá nhân
Hy vọng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho sẽ giúp nhân viên kế toán kho giao tiếp thành thạo và hoàn thành công việc tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh của English4u sẽ giúp bạn có được vốn từ vựng tiếng Anh phong phú, đa dạng, mời bạn tìm hiểu. Chúc bạn luôn thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08