Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 04/01/2017

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế là một phần rất quan trọng trong tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế mà bạn cần phải học chăm chỉ

               Kế toan thuế là một nghiệp vụ kế toán quan trọng, có vài trò phụ trách các vấn đề về khai báo thuế trong doanh nghiệp. Để thực hiện công việc này trong các doanh nghiệp nước ngoài thì ngoài kiến thức chuyên môn bạn phải nắm vững tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế. Điều đẩu tiên là bạn nên bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế dưới đây nhé.

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

=> Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán quản trị

=> 10 cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế 

- Tax: thuế

- Registrate: đăng ký thuế

- Imposea tax:ấn định thuế

- Refund of tax: thủ tục hoàn thuế

- Tax offset: bù trừ thuế

- Examine: kiểm tra thuế

- Declare: khai báo thuế

- License tax: thuế môn bài

-Company income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp

- Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân

- Value added tax: thuế giá trị gia tăng

-Income tax: thuế thu nhập

- Input sales tax: thuế giá trị gia tăng đầu vào

- Output sales tax: thuế giá trị gia tăng đầu ra

- Capital transfer tax: thuế chuyển nhượng vốn

-Export/Import tax: thuế xuất, nhập khẩu

-Registration tax: thuế trước bạ

- Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận

- Indirect tax:thuế gián thu

- Direct tax: thuế trực thu

- Tax rate:thuế suất

- Tax policy: chính sách thuế

- Tax cut: giảm thuế

- Tax penalty: tiền phạt thuế

- Taxable: chịu thuế

- Tax fraud: gian lận thuế

- Tax avoidance: trốn thuế

- Tax evasion: sự trốn thuế

-Tax abatement: sự khấu trừ thuế

- E – file: hồ sơ khai thuế bằng điện tử

- Filing of return: việc khai, nộp hồ sơ, tờ khai thuế

- Form :mẫu đơn khai thuế

- Assessment period: kỳ tính thuế

- Tax computation: việc tính thuế

- Term: kỳ hạn thuế

- Register of tax:sổ thuế

- Tax incentives: ưu đãi thuế

- Tax allowance: trợ cấp thuế

- Tax preparer: người giúp khai thuế

- Tax year: năm tính thuế

- Tax dispute: các tranh chấp về thuế

- Tax liability: nghĩa vụ thuế

- Taxpayer: người nộp thuế

- Authorize: người ủy quyền

- Official: chuyên viên

- Inspector: thanh tra viên

- Tax derectorate: tổng cục thuế

- Director general: tổng cục trưởng

- Tax department:cục thuế

- Tax authorities: hội đồng thuế

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thuế nêu trên được sử dụng phổ biến và rộng rãi, do đó nếu làm việc ở vị trí kế toán thuế, bạn cần phải nắm rõ các từ này để công việc của bạn ngày càng phát triển. Để việc học đạt kết quả cao bạn có thể tham khảo chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh trên website English4u. Hãy học tiếng Anh chăm chỉ mỗi ngày cùng English4u nhé!

 

Từ khóa Tags |
x
Chia sẻ
Chia sẻ