Tổng hợp từ vựng về các dụng cụ thông dụng trong tiếng Anh
Tổng hợp từ vựng về các dụng cụ thông dụng trong tiếng Anh sẽ làm phong phú vốn từ vựng tiếng Anh của bạn
Ở chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của English4u tổng hợp rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác nhau. Học từ vựng theo chủ đề là cách học từ hiệu quả nhất hiện nay, bạn sẽ dễ dàng bao quát toàn bộ chủ đề đó và ghi nhớ kĩ. Sau đây là tổng hợp từ vựng về các dụng cụ thông dụng trong tiếng Anh. Mời bạn tham khảo
=> Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
=> Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành kế toán kho
=> Những cụm từ tiếng Anh về chủ đề sức khỏe thông dụng nhất
Tổng hợp từ vựng về các dụng cụ thông dụng trong tiếng Anh
- Mallet /’mælit/ búa gỗ, cái vồ
- Hammer /’hæmə/ búa
- Bolt /boult/ ốc-vít
- Nut /nʌt/ bu-lông
- Washer /’wɔʃə/ vòng đệm
- Screw /skru:/ đinh xoắn
- Nail /neil/ đinh
- Spirit level /’spirit ‘levl/ thước thủy ngân
- Ladder /’lædə/ thang
- Handsaw /’hændsɔ:/ cưa tay
- Coping saw /’koupiɳ sɔ:/ cưa vòng
- Hacksaw /hæk sɔ:/cưa kim loại
- Chainsaw /tʃein sɔ:/ cưa máy
- Circular saw /’sə:kjulə sɔ:/ cưa đĩa
- Tape measure /teip ‘meʤə/ thước đo
- Vise /vais/ mỏ cặp (kẹp ê tô)
- Pocketknife (penknife) /’pɔkit naif/’pennaif/ dao gấp đa năng
- Toolbox /tu:l bɔks/ hộp dụng cụ
- Pliers /’plaiəz/ kìm
- Sandpaper /’sænd,peipə/ giấy nhám
- Plunger /’plʌndʤə/ cái hút thông cống
- Drill /dril/ máy khoan
- Bit /bit/ mũi khoan
- Plane /plein/ cái bào
- Screwdriver /’skru:,draivə/ tuốc-nơ-vít
- Bradawl /’brædɔ:l/ cái giùi
- File /fail/ cái giũa
- Chisel /’tʃizl/ cái đục
- Wrench /rentʃ/ cờ-lê
- Monkey wrench /’mʌɳki rentʃ/ mỏ-lết
- Axe /æks/ rìu
- Clamp /klæmp/ cái kẹp
- Scraper /’skreipə/ cái cạo
- Trowel /’trauəl/ cái bay
Tổng hợp từ vựng về các dụng cụ thông dụng trong tiếng Anh
Ví dụ:
- Tom went to the hardware store to buy another hammer and some nails.
=> Tom đã đến cửa hàng dụng cụ để mua cái búa khác và một ít đinh.
- We need a nut that will fit that bolt.
=> Chúng ta cần một cái bu-lông vừa với cái ốc-vít đó.
- I used a spirit level to make sure the shelf was perfectly horizontal.
=> Tôi đã dùng một chiếc thước thủy ngân để đảm bảo chiếc giá nằm ngang một cách hoàn hảo.
- The thief used a screwdriver to break into the car.
=> Tên trộm đã sử dụng một cái tuốc-nơ-vít để đột nhập vào trong xe ô tô.
- I let Tom borrow my wrenches to fix his car.
=> Tôi cho Tom mượn cái cờ-lê của mình để sửa chiếc xe của anh ta.
Nếu bạn nào muốn biết tổng hợp từ vựng về các dụng cụ thông dụng trong tiếng Anh thì hãy tham khảo bài viết này nhé. Hy vọng sẽ giúp ích được cho bạn khi cần thiết. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08