Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
Từ vựng tiếng Anh về các loài chim sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các loài chim và cón vốn từ vựng rộng
Bạn có sở thích tìm hiểu về chim hoặc thú chơi chim? Hãy bổ sung vào kho từ vựng tiếng Anh của mình từ vựng tiếng Anh về các loài chim sau đây để có thể tìm hiểu kỹ hơn về chúng nhé.
=> Từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên
=> Từ vựng tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh về chủ đề năng lượng
Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
- Beak/bill /bi:k//bil/ cái mỏ
- Chick /tʃik/ gà con
- Crow /krou/ chim quạ
- Duck /dʌk/ con vịt
- Eagle /’i:gl/ đại bàng
- Egg /eg/ trứng
- Feather /’feðə/ lông vũ
- Flamingo /flə’miɳgou/ chim hồng hạc
- Goose /gu:s/ con ngỗng
- Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
- Hen /hen/ gà mái
- Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
- Nest /nest/ tổ
- Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
- Owl /aul/ chim cú
- Parrot /’pærət/ chim vẹt
- Peacock /’pi:kɔk/ chim công
- Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
- Penguin /’peɳgwin/ chim cánh cụt
- Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)
- Pheasant /’feznt/ gà lôi
- Pigeon /’pidʤin/ chim bồ câu
- Rooster /’ru:stə/ gà trống
- Seagull /’si:gʌl/ mòng biển
- Sparrow /’spærou/ chim sẻ
- Stork /stɔ:k/ con cò
- Swallow /’swɔlou/ chim én, chim nhạn
- Swan /swɔn/ chim thiên nga
- Turkey /’tə:ki/ gà tây
- Wing /wing/ cánh
- Woodpecker /’wud,peipə/ chim gõ kiến
Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
Ví dụ:
- MELBOURNE’S 60000 pigeon population will increase by 200 this month, but there’s no talk of a bird cull at Melbourne City Council.
=> Dân số 60.000 chú chim bồ câu ở Melbourne sẽ tăng thêm 200 trong tháng này, nhưng Hội đồng thành phố Melbourne không đề cập tới việc cắt giảm số chim.
- It is unpleasant to see black crow.
=> Nhìn thấy quạ đen là việc không tốt.
- The eagle has been a figure of freedom in the United States since it was adopted in 1789.
=> Đại bàng đã trở thành hình ảnh về tự do của Hợp Chủng quốc Hoa Kỳ từ khi được thông qua vào nưm 1789.
- Parrot care involves a lot more than you might think.
=> Chăm sóc vẹt bao gồm nhiều việc hơn là bạn nghĩ.
- She poses with an bird, an owl called Clark.
=> Cô ấy chụp hình với một chú chim, một con cú có tên Clark
- SeveSeveral thousand little ducks went out one day in America.
=> Vài nghìn con vịt con ra đời trong một ngày ở nước Mỹ.
- A German zoo has abandoned a plan to break up homosexual penguin couples after protests from gay rights groups.
=> Một vườn thú ở Đức đã từ bỏ kế hoạch chia cắt cặp vợ chồng chim cánh cụt đồng tính sau khi gặp phải sự phản đối của các nhóm hoạt động nhân quyền vì người đồng tính.
- A pelican glides above the kelp and debris that backs up against the bay side of the Long Beach breakwater.
=> Một con bồ nông lướt nhẹ phía trên đám tảo bẹ và các mảnh vỡ dạt vào khu vịnh của đập chắn sóng ở Long Beach
- All swans are white
=> Tất cả các con chim thiên nga đều có màu trắng.
- A chick pecked its way out of the egg
=> Một chú gà con mổ để ra khỏi quả trứng.
Hy vọng từ vựng tiếng Anh về các loài chim sẽ giúp bạn có thể dễ dàng hiểu biết thêm về các loài chim. Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn bao quát được từ vựng đang học, ghi nhớ lâu và không bị nhầm lẫn. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08