50 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng Anh
50 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn nắm được kiến thức và áp dụng vào bài tập tốt hơn
Nhân dịp mùa thi sắp đến, hãy cùng english4u nhìn lại hơn 50 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng Anh nhé!
1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something( cái gì/ ai đó quá....để cho ai làm gì...)
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
11. Would rather + V(infinitive) + than + V(infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)
15. to be angry at + N/V-ing (tức giận vì cái gì)
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
17. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
21. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
22. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
23. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
24. To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
25. to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)
26. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
27. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
28. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
29. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
31. It’s + adj + to + V-infinitive (thât ... để làm gì)
32. Take place = happen = occur (xảy ra)
33. to be excited about (thích thú về cái gì)
34. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)
36. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
37. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
38. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
39. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping...)
40. leave someone alone (để ai yên...)
41. By + V-ing (bằng cách làm gì...)
42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
43. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)
44. When + S + Ved, S + was/were + V-ing.
45. as soon as(ngay sau khi)
46. Before + S + Ved, S + had + Pii
47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48. to be crowded with (rất đông gì đó...)
49. to be full of (đầy gì đó...)
50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
51. except for/ apart from (ngoại, trừ...)
Bài viết cùng chuyên mục
- Tìm hiểu về mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính ngữ) 26/09
- Kiến thức ngữ pháp về thức giả định (Subjunctive) 21/09
- Tìm hiểu về mệnh đề danh ngữ trong tiếng Anh (Nominal Clause) 12/09
- Tìm hiểu về tình từ trong tiếng Anh 12/09
- Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về từ hạn định 11/09
- Kiến thức về danh từ trong tiếng Anh bạn cần biết 06/09
- Hướng dẫn phân biệt During và Through 14/08
- Làm thế nào để học giỏi ngữ pháp tiếng Anh? 01/08
- Hướng dẫn cách dùng let, lets, let’s trong tiếng Anh 28/07
- Cách phân biệt Hope và Wish trong tiếng Anh 12/07