Cụm từ tiếng Anh sử dụng trong tình yêu
Cụm từ tiếng Anh sử dụng trong tình yêu dưới đây sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh hàng ngày đó.
Bạn muốn bày tỏ yêu thương, gửi những lời có cánh đến với người mình yêu nhưng vì vốn từ hạn hẹp nên không biết nói như thế nào. Sau đây English4u sẽ giới thiệu tới các bạn những cụm từ tiếng Anh sử dụng trong tình yêu phổ biến nhé.
Những cụm từ về tình yêu trong tiếng Anh thường được sử dụng
Fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi
Love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
The love of one’s life : người tình của đời một ai đó
Love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
Desperately in love : rất yêu …
Make a commitment : hứa hẹn
Học từ vựng tiếng Anh qua các cụm từ về tình yêu
Accept one’s proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
Love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện
Have an affair (with someone) : ngoại tình
Be/believe in/fall in love at first sight : yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình
Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love : đau khổ vì yêu đơn phương
Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something : Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai
Have/ Go on a (blind) date : Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)
Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời
Be seeing anyone / be dating SO: đang hẹn hò ai đó
To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó
Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó
Be made for each other : có tiền duyên với ai
Beat on SB / fool around / play around: lừa đảo ai
Break up /split up : chia tay
Go your own ways : mỗi người một đường
Drop/ ditch SO: bỏ ai đó
Cụm từ thông dụng sử dụng trong tình yêu
To let go : để mọi chuyện vào quá khứ
Have no strings (attached) :không có ràng buộc tình cảm với ai
Be on the lookout : đang tìm đối tượng
Do an about-face/ about-turn :có thay đổi lớn
To chicken out :không dám làm gì đó
Jump at the chance: chớp cơ hội
Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu
Hãy cùng English4u vận dụng và luyện tập hàng ngày những cụm từ tiếng Anh về tình yêu thông dụng này, biết đâu nửa kia sẽ thán phục khả năng nói tiếng Anh của bạn nữa đó.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08