400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự
400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự sẽ giúp các bạn dễ dàng học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
Ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệp nước ngoài thường được trả mức lương rất cao. Ngành này là sự kết hợp của rất nhiều các kỹ năng khác nhau, bao gồm cả kỹ năng mềm – cứng và tiếng Anh cũng sẽ là một yếu tố rất quan trọng. Vì thế học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự là việc làm cần thiết cho những bạn đang muốn tiến xa trong công việc. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu 400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự.
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiên trúc
=> Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bếp
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing
400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự
1. HR manager: trưởng phòng nhân sự
2. Standard: tiêu chuẩn
3. Application form: mẫu đơn ứng tuyển
4. Conflict: mâu thuẫn
5. Development: sự phát triển
6. Human resource development: phát triển nguồn nhân lực
7. Internship: thực tập sinh
8. Interview: phỏng vấn
9. Job enlargement : đa dạng hóa công việc
10. Work environment: môi trường làm việc
11. Knowledge: kiến thức
12. Shift: ca, kíp, sự luân phiên
13. Output: đầu ra
14. Outstanding staff: nhân sự xuất sắc
15. Interview: phỏng vấn
16. Pay rate : mức lương
17. Colleague: đồng nghiệp
18. Performance: sự thực hiện, thành quả
19. Proactive: tiên phong thực hiện
20. Recruitment: sự tuyển dụng
21. Seniority: thâm niên
22. Skill: kỹ năng
23. Social security: an sinh xã hội
24. Taboo: điều cấm kỵ
25. Task: nhiệm vụ, phận sự
26. Transfer : thuyên chuyển nhân viên
27. Unemployed: thất nghiệp
28. Wrongful behavior: hành vi sai trái
29. Subordinate: cấp dưới
30. Stress of work: căng thẳng công việc
31. Strategic planning: hoạch định chiến lược
32. Labor contract: hợp đồng lao động
33. Specific environment: môi trường đặc thù
34. Starting salary: Lương khởi điểm
35. Temporary: Tạm thời
36. Case study: Nghiên cứu tình huống
37. 100 per cent premium payment: Trả lương 100%
38. Ability: Khả năng
39. Adaptive: Thích nghi
40. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
41. Administrator cadre/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
42. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
43. Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí
44. Air conflict: Mâu thuẩn cởi mở/ công khai
45. Allowances: Trợ cấp
46. Annual leave: Nghỉ phép thường niên
47. Application Form: Mẫu đơn ứng tuyển
48. Apprenticeship training: Đào tạo học nghề
49. Absent from work: Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
50. Arbitrator: Trọng tài
51. Assessment of employee potential : Đánh giá tiềm năng nhân viên
52. Alternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên
53. Average : Trung bình
54. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
55. Behavior modeling: Mô hình ứng xử
56. Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi
57. Benchmark job : Công việc chuẩn để tính lương
58. Benefits: Phúc lợi
59. Blank (WAB): Khoảng trống trong mẫu đơn
60. Board interview/Panel interview: Phỏng vấn hội đồng
61. Bottom-up approach: Phương pháp đi từ dưới lên trên
62. Breakdowns: Bế tắc
63. Business games: Trò chơi kinh doanh
64. Bureaucratic: Quan liêu
65. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
66. Career planning and development Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
67. Case study: Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống
68. Class A: Hạng A
69. Classroom lecture: Bài thuyết trình trong lớp
70. Coaching: Huấn luyện
71. Cognitive ability test : Trắc nghiệm khả năng nhận thức
72. Cognitive dissonance : Bất hòa nhận thức
73. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
74. Collective bargaining : Thương nghị tập thể
75. Combination of methods: Tổng hợp các phương pháp
76. Comfortable working conditions: Điều kiện làm việc thoải mái
77. Compensation: Lương bổng
78. Compensation equity: Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
79. Competent supervision: Kiểm tra khéo léo
80. Computer-assisted instruction (CAI): Giảng dạy nhờ máy tính
81. Conference: Hội nghị
82. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
83. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
84. Controlling: Kiểm tra
85. Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý
86. Corporate culture: Bầu văn hóa công ty
87. Corporate philosophy : Triết lý công ty
88. Correlation analysis: Phân tích tương quan
89. Cost of living: Chi phí sinh hoạt
90. Cyclical variation: Biến thiên theo chu kỳ
91. Challenge: Thách đó
92. Daily worker: Nhân viên công nhật
93. Day care center: Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
94. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất
95. Demotion: Giáng chức
96. Delphi technique: Kỹ thuật Delphi
97. Detective interview: Phỏng vấn hướng dẫn
98. Determinants: Các yếu tố quyết định
99. Disciplinary action: Thi hành kỷ luật
100. Discipline: Kỷ luật
101. Disciplinary action process: Tiến trình thi hành kỷ luật
102. Drug testing: Kiểm tra dùng thuốc
103. Duty: Nhiệm vụ
104. Early retirement: Về hưu non
105. Education assistance: Trợ cấp giáo dục
106. Education: Giáo dục
107. Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng
108. Employee behavior : Hành vi của nhân viên
109. Employee manual/Handbook: Cẩm nang nhân viên
110. Employee recording : Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
111. Employee referrals: Nhờ nhân viên giới thiệu
112. Employee relation services: Dịch vụ tương quan nhân sự
113. Employee relations/Internal employee relation: Tương quan nhân sự
114. Employee service: Dịch vụ công nhân viên
115. Employee stock ownership plan (ESOP): Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần
116. Employment: Tuyển dụng
117. Employment agency: Công ty môi giới việc làm
118. Employment interview/ In-depth interview: Phỏng vấn sâu
119. Entrepreneurial: Năng động, sáng tạo
120. Entry- level professionals: Chuyên viên ở mức khởi điểm
121. Evaluation and follow up: Đánh giá và theo dõi
122. Essay method: Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
123. Esteem needs: Nhu cầu được kính trọng
124. Evolution of application / Review of application: Xét đơn ứng tuyển
125. External environment: Môi trường bên ngoài
126. External equity: Bình đẳng so với bên ngoài
127. Extreme behavior: Hành vi theo thái cực
128. Fair: Tạm
129. Family benefits: Trợ cấp gia đình
130. Financial compensation: Lương bổng đãi ngộ về tài chính
131. Financial management: Quản trị Tài chính
132. Finger dexterity: Sự khéo léo của ngón tay
133. Flextime: Giờ làm việc uyển chuyển, linh động
134. Floater employee: Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên
135. Forecasting: Dự báo
136. Formal system: Hệ thống chính thức
137. Former employees: Cựu nhân viên
138. Gain sharing payment or the halsey premium plan: Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
139. Gantt task anh Bonus payment : Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
140. General environment: Môi trường tổng quát
141. General knowledge tests: Trắc nghiệm kiến thức tổng quát
142. Going rate/wege/ Prevailing rate : Mức lương hiện hành trong Xã hội
143. Good: Giỏi
144. Graphic rating scales method: Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
145. Graphology: Khoa nghiên cứu chữ viết
146. Grievance procedure: Thủ tục giải quyết khiếu nại
147. Gross salary: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
148. Group appraisal: Đánh giá nhóm
149. Group emphasis: Chú trọng vào nhóm
150. Group incentive plan/Group incetive payment : Trả lương theo nhóm
151. Group interview: Phỏng vấn nhóm/
152. Group life insuarance: Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm
153. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm
154. Heath and safety: Y tế và An toàn lao động
155. Hierarchy of human needs: Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
156. Holiday leave: Nghỉ lễ (có lương)
157. Hot stove rule : Nguyên tắc lò lửa nóng
158. How to influence human behavior: Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người
159. Human resource department: Bộ phận/Phòng Nhân sự
160. Human resource managerment: Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực
161. Human resource planning : Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực
162. Immediate supevisior: Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
163. In- basket training: Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
164. Incentive compensation: Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
165. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
166. Individual incentive payment: Trả lương theo cá nhân
167. Informal group: Nhóm không chính thức
168. Input: Đầu vào/nhập lượng
169. Insurance plans: Kế hoạch bảo hiểm
170. Integrated human resource management: Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
171. Intelligence tests: Trắc nghiện trí thông minh
172. Internal employee relations: Tương quan nhân sự nội bộ
173. Internal environment: Môi trường bên trong
174. Internal equity: Bình đẳng nội bộ
175. Job: Công việc
176. Job analysis: Phân tích công việc
177. Job behaviors: Các hành vi đối với công việc
178. Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký
179. Job description: Bảng mô tả công việc
180. Job enrichment: Phong phú hóa công việc
181. Job environment: Khung cảnh công việc
182. Job envolvement: Tích cực với công việc
183. Job expenses: Công tác phí
184. Job knownledge test: Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
185. Job performance: Sự hoàn thành công tác
186. Job posting: Niêm yết chỗ làm còn trống
187. Job pricing: Ấn định mức trả lương
188. Job rotation: Luân phiên công tác
189. Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc
190. Job sharing: Chia sẻ công việc
191. Job specification: Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
192. Job title: Chức danh công việc
193. Key job: Công việc chủ yếu
194. Labor agreement: Thỏa ước lao động
195. Labor relations: Tương quan lao động
196. Layoff: Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
197. Leading: Lãnh đạo
198. Leave/Leave of absence: Nghỉ phép
199. Lethargic: Thụ động
200. Line management: Quản trị trực tuyến
201. Macroen environment: Môi trường vĩ mô
202. Managerment By Ojectives(MBO): Quản trị bằng các mục tiêu
203. Managerial judgment: Phán đoán của cấp quản trị
204. Manpower inventory: Hồ sơ nhân lực
205. Manpower replacement chart: Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực
206. Manual dexterity: Sự khéo léo của tay
207. Marketing management: Quản lý Marketing
208. Maternity leave: Nghỉ chế độ thai sản
209. Means- ends orientation: Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh
210. Medical benefits: Trợ cấp Y tế
211. Mega- environment : Môi trường vĩ mô
212. Member identity: Tính đồng nhất giữa các thành viên
213. Micro environment: Môi trường vi mô
214. Miniaturization: Sự thu nhỏ
215. Mixed interview: Phỏng vấn tổng hợp
216. Motion study: Nghiên cứu cử động
217. Motivation hygiene theory: Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh
218. Moving expenses: Chi phí đi lại
219. Narrative form rating method: Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật
220. New employee checklist: Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới
221. Night work: Làm việc ban đêm
222. Non-financial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
223. Norms: Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn
224. Observation: Quan sát
225. Off the job training : Đào tạo ngoài nơi làm việc
226. Official : Chính quy, bài bản, nghi thức
227. Omnipotent view: Quan điểm vạn năng
228. On the job training: Đào tạo tại chổ
229. One-on-one interview: Phỏng vấn cá nhân
230. Open culture : Bầu không khí văn hóa mở
231. Open systems focus : Chú trọng đến các hệ thống mở
232. Operational planning: Hoạch định tác vụ
233. Operational/ Task-environment : Môi trường tác vụ/công việc
234. Oral reminder : Nhắc nhở miệng
235. Organizational behavior/Behavior: Hành vi trong tổ chức
236. Organizational commitment: Gắn bó với tổ chức
237. Organizing: Tổ chức
238. Orientation: Hội nhập vào môi trường làm việc
239. Orientation manual : Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
240. Outplacement : Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác
241. Outstanding: Xuất sắc
242. Overcoming Breakdowns : Vượt khỏi bế tắc
243. Overtime: Giờ phụ trội
244. Paid absences : Vắng mặt vẫn được trả tiền
245. Paid leave: Nghỉ phép có lương
246. Paired comparisons method: Phương pháp so sánh từng cặp
247. Pay: Trả lương
248. Pay followers: Những người/hãng có mức lương thấp
249. Pay grades: Ngạch/hạng lương
250. Pay scale: Thang lương
251. Pay leaders: Đứng đầu về trả lương cao
252. Pay ranges: Bậc lương
253. Pay roll/Pay sheet: Bảng lương
254. Pay-day: Ngày phát lương
255. Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc
256. Pay-slipl: Phiếu lương
257. Peers: Đồng nghiệp
258. Penalty: Hình phạt
259. People Focus: Chú trọng đến con người
260. Perception: Nhận thức
261. Performance: Hoàn thành công việc
262. Performance appraisal: Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác
263. Performance appraisal data: Dữ kiện đánh giá thành tích công tác
264. Performance expectation: Kỳ vọng hoàn thành công việc
265. Personality tests: Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách
266. Person-hours/man-hours: Giờ công lao động của một người
267. Personnel management: Quản trị nhân viên
268. Piecework payment : Trả lương khoán sản phẩm
269. Planning: Hoạch định
270. Polygraph Tests: Kiểm tra bằng máy nói dối
271. Poor/Unsatisfactory: Kém
272. Predictors: Chỉ số tiên đoán
273. Preliminary interview/ Initial Screening interview: Phỏng vấn sơ bộ
274. Premium pay : Tiền trợ cấp độc hại
275. Present employees: Nhân viên hiện hành
276. Pressure group: Các nhóm gây áp lực
277. Principle “Equal pay, equal work”: Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)
278. Proactive: Chủ động
279. Problem solving interview: Phỏng vấn giải quyết vấn đề
280. Production/Services management : Quản trị sản xuất dịch vụ
281. Profit sharing: Chia lời
282. Programmed instruction: Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình
283. Promotion: Thăng chức
284. Psychological tests: Trắc nghiệm tâm lý
285. Punishment: Phạt
286. Physical examination: Khám sức khỏe
287. Physiognomy : Khoa tướng học
288. Physiological needs : Nhu cầu sinh lý
289. Quality of work life: Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc
290. Quantitative techniques: Kỹ thuật định lượng
291. Questionnaire : Bảng câu hỏi
292. Random variation: Biến thiên ngẫu nhiên
293. Ranking method: Phương pháp xếp hạng
294. Ratifying the agreement: Phê chuẩn thỏa ước
295. Rating scales method: Phương pháp mức thang điểm
296. Ratio analysis: Phân tích tỷ suất nhân quả
297. Reactive: Chống đỡ, phản ứng lại
298. Recruitment: Tuyển mộ
299. Reference and background check/Background investigation: Sưu tra lý lịch
300. Regression analysis: Phân tích hồi quy
301. Reorientation: Tái Hội nhập vào môi trường làm việc
302. Research and development: Nghiên cứu và phát triển
303. Resignation: Xin thôi việc
304. Responsibility: Trách nhiệm
305. Résumé/Curriculum vitae(C.V): Sơ yếu lý lịch
306. Retirement plans: Kế hoạch về hưu
307. Reward Criteria: Các tiêu chuẩn tưởng thưởng
308. Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro
309. Role paying: Đóng kịch/nhập vai
310. Safety/Security needs: Nhu cầu an toàn/bảo vệ
311. Salary advances: Lương tạm ứng
312. Salary and wages administration: Quản trị lương bổng
313. Scanlon plan: Kế hoạch scanlon
314. Seasonal variation: Biến thiên theo mùa
315. Second shift/swing shift: Ca 2
316. Self-actualization needs: Nhu cẩu thể hiện bản thân
317. Selection test: Trắc nghiệm tuyển chọn
318. Selection process: Tiến trình tuyển chọn
319. Self appraisal : Tự đánh giá
320. Self- employed workers: Công nhân làm nghề tự do
321. Seniority: Thâm niên
322. Services and benefits: Dịch vụ và phúc lợi
323. Severance pay: Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang)
324. Sick leaves: Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
325. Simulators: Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng
326. Skills: Kỹ năng/tay nghề
327. Social assistance: Trợ cấp Xã hội
328. Social needs: Nhu cầu Xã hội
329. Social security: An sinh Xã hội
330. Sound policies: Chính sách hợp lý
331. Specific environment: Môi trường đặc thù
332. Standard hour plan : Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định
333. Starting salary: Lương khởi điểm
334. Stock option: Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ
335. Stop- Smoking program: Chương trình cai thuốc lá
336. Straight piecework plan: Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm
337. Strategic planning: Hoạch định chiến lược
338. Stress of work: Căng thẳng nghề nghiệp
339. Stress Interview: Phỏng vấn căng thẳng
340. Structured/Diredtive/Patterned interview: Phỏng vấn theo mẫu
341. Subcontracting: Hợp đồng gia công
342. Subordinates: Cấp dưới
343. Super class: Ngoại hạng
344. Surplus of workers: Thặng dư nhân viên
345. Taboo: Điều cấm kỵ
346. Take home pay: Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)
347. Task: Công tác cụ thể
348. Telecommuting: Làm việc ở nhà truyền qua computer
349. Tell-and-listen interview: Phỏng vấn nói và nghe
350. Tell-and-sell interview: Phỏng vấn nói và thuyết phục
351. Temporary employees: Nhân viên tạm
352. Tendency: Xu hướng
353. Termination: Hết hạn hợp đồng
354. Termination of Non-managerial /Nonprofessional employees: Cho nhân viên nghỉ việc
355. Time payment: Trả lương theo thời gian
356. Time study: Nghiên cứu thời gian
357. The appraisal interview: Phỏng vấn đánh giá
358. The critical incident method: Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng
359. The long- run trend: Xu hướng lâu dài
360. The natural selection model: Mô hình lựa chọn tự nhiên
361. The organization’s culture : Bầu không khí văn hóa tổ chức
362. The recruitment process: Quy trình tuyển mộ
363. The resource dependence model: Mô hình dựa vào tài nguyên
364. The shared aspect of culture: Khía cạnh văn hóa được chia sẻ
365. The third shift/ Graveyard shift : Ca 3
366. The Unstructured: Phỏng vấn không theo mẫu
367. Training: Đào tạo
368. Transfer: Thuyên chuyển
369. Travel benefits: Trợ cấp đi đường
370. Trend analysis: Phân tích xu hướng
371. Uncertainty: Bất trắc
372. Unemployed: Người thất nghiệp
373. Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp
374. Unit integration: Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị
375. Unofficial: Không chính thức
376. Vacation leave: Nghỉ hè (Có lương)
377. Variable: Biến số
378. Vestibule training: Đào tạo xa nơi làm việc
379. Violation of company rules: Vi phạm điều lệ của Công ty
380. Violation of health and safety standards : Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động
381. Violation of law: Vi phạm luật
382. Vision/Vision driven: Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn
383. Vocational interest tests: Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
384. Voluntary resignation: Xin thôi việc tự nguyện
385. Voluntary applicant/ unsolicited applicant: Ứng viên tự ứng tuyển
386. Wage: Lương công nhật
387. Warning: Cảnh báo
388. Work environment: Môi trường làm việc
389. Work sample tests: Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể
390. Work sampling: Lấu mẫu công việc
391. Work simplification program: Chương trình đơn giản hóa công việc
392. Worker’s compensation: Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động
393. Working hours: Giờ làm việc
394. Wrist-finger speed: Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay
395. Written reminder: Nhắc nhở bằng văn bản
396. Wrongful behavior: Hành vi sai trái
397. Zero-Base forecasting technique : Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm
398. Supervisory style: Phong cách quản lý
399. Expertise: Chuyên môn
400. Demanding: Đòi hỏi khắt khe
Hy vọng 400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự ở trên sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Các bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh để biết cách học đúng. Chúc các bạn thành công khi học tiếng Anh!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08