Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc sẽ giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc hiệu quả
Tiếng Anh chuyên ngành ngày càng trở thành mối quan tâm lớn đối với các bạn sinh viên và các nhà chuyên môn trước những nhu cầu và đòi hỏi cấp bách trong công việc, đặc biệt là trong xu thế toàn cầu háo và hội nhập quốc tế như hiện nay. Kiến trúc là một ngành đòi hỏi mỗi người phải có vốn kiến thức tiếng Anh nhất định để có thể hiểu được những cuộc hội thoại với sếp hoặc cấp dưới, ngoài ra có thể đọc những dụng cụ trong ngành của mình bằng tiếng Anh. Sau đây là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc.
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kĩ thuật
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
=> Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc
Age (n): Thời đại, thời kỳ
Aspiration (n): nguyện vọng, khát vọng
Client (n): khách hàng
Reinforced concrete (n): bê tông cốt thép
Explore (v): thăm dò, khảo sát tỉ mỉ
Emerge (v): nổi lên, hiện ra, nổi bật lên, xuất hiện
Idealistic (adj): thuộc chủ nghĩa lý tưởng
Notion (n): khái niệm, ý kiến, quan điểm
Geometric (adj): thuộc hình học
Pillar (n): cột, trụ
Bold (adj): rõ nét, rõ rệt, nổi bật
Stilt (n): cột sàn nhà
Standardise (v): tiêu chuẩn hoá
Simplicity (n): tính đơn giản
Exploit (v): khai thác
Rediscover (n): khám phá lại, sự phát hiện lại
Handle (v): xử lý, điều hành
Improve (v): cải tiến, cải thiện
Mass-produced (adj): được sản xuất đại trà
Low-cost (adj): giá thấp
High-rise (n): cao tầng
Solution (n): giải pháp
Inner-city: nội thành
Demolish (v): phá huỷ
Arise (v): xuất hiện, nảy sinh
Preserve (v): bảo tồn, bảo vệ, giữ
Coexistence (n): sự cùng tồn tại
Trend (n): xu hưống, chiểu hướng
Favour (v): thích dùng
Scale (n): tỷ lệ, quy mô, phạm vi
Awareness (n): sự nhận thức, ý thức
Issue (n): vấn đê
Efficiency (n): hiệu quả, hiệu suất
Skyscraper (n): nhà chọc trời
Reality (n): sự thực, thực tê
Cube (n): Hình lập phương
Hemisphere (n): Bán cầu
Triangular prism (n): Lăng trụ tam giác
Pyramid (n): Kim tự tháp
Rectangular prism (n): Lăng trụ hình chữ nhật
Cone (n): Hình nón
Cylinder (n): Hình trụ
Qua bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc ở trên bạn đã sẵn sàng học tiếng Anh chưa. English4u xin giới thiệu tới bạn cách học từ vựng tiếng Anh để bạn tham khảo cho việc học từ vựng đạt hiệu quả. Chúc các bạn thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08