25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At”
At là một trong những giới từ rất quan trọng trong tiếng Anh. Hãy cùng xem “at” kết hợp với những từ khác mang ý nghĩa như thế nào qua 25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At”
At là một trong những giới từ rất quan trọng trong tiếng Anh. Hãy cùng xem “at” kết hợp với những từ khác mang ý nghĩa như thế nào qua 25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At” sau đây.
=> Từ lóng và cụm từ tiếng Anh chuyên dùng ở nhà hàng
=> Từ và cụm từ tiếng Anh về chủ đề gia đình
=> Phương pháp học từ vựng tiếng Anh siêu tốc
25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At”
- At times – /taɪm/: thỉnh thoảng
- At once – / wʌns/: ngay lập tức
- At a moment’s notice – /ˈmoʊ.məntˈnoʊ.t̬ɪs/: trong thời gian ngắn
- At present – /ˈprez.ənt/: bây giờ
- At a profit – /ˈprɑː.fɪt/: có lợi
- At hand – /hænd/: có thể với tới
- At heart – /hɑːrt/: tận đáy lòng
- At all cost – / ɑːl kɑːst/: bằng mọi giá
- At war – /wɔːr/: thời chiến
- At a pinch – /pɪntʃ/: vào lúc bức thiết
- At ease – /iːz/: nhàn hạ
- At rest – /rest/: thoải mái
- At any rate – /ˈen.i reɪt/ /: bất kì giá nào
- At disadvantage – /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/: gặp bất lợi
- At fault – /fɑːlt/: sai lầm
- At risk – /rɪsk/: đang gặp nguy hiểm
- At a glance – /ɡlæns/: liếc nhìn
- At least – /liːst/: tối thiểu
- At a loss – /lɑːs/: thua lỗ
- At a profit – /ˈprɑː.fɪt/: có lãi
- At sea – /siː/: ở ngoài biển
- At last – /læst/: cuối cùng
- At the end of: đoạn cuối
- At first – /ˈfɝːst/: đầu tiên
- At first sight – /ˈfɝːst saɪt/: ngay từ cái nhìn đầu tiên
Ví dụ:
- We felt in love at first sight. – Chúng tôi đã yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
- We can acquire books cheaply and sold at a profit. – Chúng ta có thể kiếm được sách giá rẻ và bán kiếm lời.
- At the end of the party, they declared that they will get marriage next week. – Cuối buổi tiệc, họ tuyên bố rằng họ sẽ cưới vào tuần tới.
- We can see at a glance that the difference between two pictures. – Chúng ta nhìn qua cũng có thể thấy sự khác biệt giữa hai bức tranh.
- His business is at disadvantage after he lost too much in purchasing stock yesterday. – Việc làm ăn của anh ấy gặp khó khăn sau khi anh ấy thua lỗ quá nhiền trong việc giao dịch cổ phiếu ngày hôm qua.
Cách học 25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At” tốt nhất là bạn nên tham khảo qua chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của English4u và chăm chỉ học mỗi ngày. Hy vọng, khi tiếp thu được kiến thức trong bài viết này bạn sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin hơn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08