Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhân quyền
Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề nhân quyền qua bài viết này để có thêm hiểu biết về vấn đề nhân quyền
Chủ đề nhân quyền là chủ đề mang tính quốc tế nên rất rộng. Để học tiếng Anh về chủ đề này hiệu quả, đòi hỏi bạn phải hiểu biết về xã hội và vốn từ vựng phong phú. Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề nhân quyền.
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề cửa hàng
=> Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề công ty
=> Những từ vựng tiếng Anh về chủ đề xin việc
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhân quyền
- Accord (v) – /əˈkɔːrd/: thuận theo, tuân theo
- Action (n) – /ˈæk.ʃən/: hành động
- Affect (v) – /əˈfekt/: ảnh hưởng, tác động đến
- Belief (n) – /bɪˈliːf/: lòng tin
- Civil (adj) – /ˈsɪv.əl/: thuộc công dân
- Civilization (n) – /ˌsɪv.əl.əˈzeɪ.ʃən/: nền văn minh
- Complement (v) – /ˈkɑːm.plə.ment/: hoàn thiện, bổ sung, đền bù
- Conference (n) – /ˈkɑːn.fɚ.əns/: sự bàn bạc, sự hội ý
- Consent (n) – /kənˈsent/: sự ưng thuận, sự đồng lòng
- Convention (n) – /kənˈven.ʃən/: hội nghị
- Core (adj) – /kɔːr/: cốt lõi
- Court (n) – /kɔːrt/: tòa án
- Crime (n) – /kraɪm/: tội ác
- Culture (n) – /ˈkʌl.tʃɚ.əl/: văn hóa
- Curtail (n) – /kɚˈteɪl/: cắt ngắn, rút bớt, cướp đi, tước bớt đi
- Customary (adj) – /ˈkʌs.tə.mer.i/: tục lệ, thông lệ
- Declaration (n) – /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/: bản tuyên ngôn
- Deprivation (n) – /ˌdep.rəˈveɪ.ʃən/: sự tước đoạt, sự chiếm đoạt
- Determination (n) – /dɪˌtɝː.mɪˈneɪ.ʃən/: sự xác định rõ, sự phân định rõ
- Discrimination (n) – /dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/: sự phân biệt đối xử
- Due process – /ˌduː ˈprɑː.ses/: theo đúng thủ tục, theo đúng trình tự
- Education (n) – /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: giáo dục
- Elimination (n) – /iˈlɪm.ə.neɪt/: sự bác bỏ, sự loại bỏ
- Emphasize (v) – /ˈem.fə.saɪz/: nhấn mạnh, làm mạnh
- Entail (v) – /ɪnˈteɪl/: đòi hỏi, gây ra, đưa đến
- Equal (adj) – /ˈiː.kwəl/: công bằng
- Equal and non-discriminatory: bình đẳng và không phân biệt đối xử
- Equality before the law: bình đẳng trước pháp luật
- Ethic (n) – /ˈeθ.ɪk/: đạo đức, luân thường đạo lý
- Facilitate (v) – /fəˈsɪl.ə.teɪt/: tạo điều kiện, làm cho thuận tiện
- Freedom (n) – /ˈfriː.dəm/: sự tự do
- Fundamental (adj) – /ˌfʌn.dəˈmen.t̬əl/: cơ bản
- Guarantee (n/v) – /ˌɡer.ənˈtiː/: sự bảo lãnh, sự cam kết
- Government – /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
- High Commissioner of the United Nations: Cao Ủy Liên Hiệp Quốc
- Human rights – /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền, quyền con người
- Human rights violations: vi phạm nhân quyền
- Human rights defender: nhà bảo vệ nhân quyền
- Inalienable – /ɪˈneɪ.li.ə.nə.bəl/: không thể chuyển nhượng
- Individual (n) – /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/: cá nhân
- Interdependent and indivisible: phụ thuộc lẫn nhau và không thể tách rời
- International (adj) – /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl/: thuộc về quốc tế
- International law – /ɪn.t̬ɚˌnæʃ.ən.əl ˈlɑː/: luật pháp quốc tế
- Legal (adj) – /ˈliː.ɡəl/: hợp pháp
- Liberty (n) – /ˈlɪb.ɚ.t̬i/: tự do
- Major (adj) – /ˈmeɪ.dʒɚ/: lớn, trọng đại, chủ yếu
- Norm (n) – /nɔːrm/: quy tắc tiêu chuẩn
- Persecution (n) – /ˌpɜː.sɪˈkjuː.ʃən/: sự đàn áp
- Positive (adj) – /ˈpɑː.zə.t̬ɪv/: xác thực, rõ ràng, tích cực
- Principle (n) – /ˈprɪn.sə.pəl/: nguyên tắc
- Prohibit (v) – /prəˈhɪb.ɪt/: ngăn cấm, cấm chỉ, cấm vận
- Promote (v) – /prəˈmoʊt/: đề bạt, tiến cử
- Protect (v) – /prəˈtekt/: bảo vệ
- Ratify (v) – /ˈræt̬.ə.faɪ/: thông qua, phê chuẩn
- Refrain (v) – /rɪˈfreɪn/: kiềm chế lại, kìm lại
- Require (v) – /rɪˈkwaɪr/: đòi hỏi, yêu cầu
- Resolution (n) – /ˌrez.əˈluː.ʃən/: quyết định, nghị quyết
- Respect (n) – /rɪˈspekt/: sự tôn trọng, kính trọng, tin tưởng
- Restrict (v) – /rɪˈstrɪkt/: hạn chế, giới hạn
- Right to life – /ˌraɪt tə ˈlaɪf/: quyền được sống
- Security (n) – /səˈkjʊr.ə.t̬i/: sự yên ổn, an ninh
- Speak up /spiːk/ /ʌp/ (v): lên tiếng
- Specific (adj) – /spəˈsɪf.ɪk/: đặc trưng, riêng biệt
- Status (n) – /ˈsteɪ.t̬əs/: trạng thái
- Theme – /θiːm/: chủ đề
- Universal – /ˌjuː.nəˈvɝː.səl/: tính toàn cầu, tính phổ quát
Ví dụ:
- Human rights are natural rights of human beings and not deprived by anyone and any governments.
=> Nhân quyền là những quyền tự nhiên của con người và không bị tước đoạt bởi bất kỳ ai và bất kỳ chính phủ nào.
- There are some basic human rights such as freedom of expression, belief and conscience and association.
=> Tự do ngôn luận, tự do tín ngưỡng và tôn giáo, tự do lập hội là một số các nhân quyền cơ bản.
- Governments in democracy do not give the basic freedoms, but those governments were created to protect those freedoms.
=> Các chính phủ dân chủ không đưa ra các quyền tự do cơ bản, mà các chính phủ này được thành lập để bảo vệ chúng.
- Millions of Falun Gong practitioners have been prisoned, tortured, even organ harvested by Chinese Communist Party because of their belief in Truthfulness – Compassion – Forbearance. They are deprived all their human rights.
=> Hàng triệu học viên Pháp Luân Công đã bị bỏ tù, tra tấn, mổ cướp nội tạng bởi Đảng Cộng Sản Trung Quốc vì niềm tin của họ vào Chân -Thiện – Nhẫn. Họ bị tước đoạt đi toàn bộ quyền của con người.
Đọc sách và vận dụng vào giao tiếp cùng với viết luận về nhân quyền sẽ là các cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất. Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhân quyền để nâng cao vốn hiểu biết của mình về chủ đề này. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08