Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc sẽ rất hữu ích cho các bạn nhân viên làm tóc hoặc khách hàng làm tóc đang học tiếng Anh về kiểu tóc
Nếu bạn là nhân viên ở hiệu cắt tóc quốc tế hay đi cắt tóc, làm đầu ở một hiệu nước ngoài thì việc học tiếng Anh là rất quan trọng. Trước hết để giao tiếp tốt thì bạn phải có vốn từ vựng tiếng Anh sâu rộng và phát âm chuẩn. Vậy sau đây mời bạn đọc bài viết “Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc” để luyện tập nhé.
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề bằng cấp - học vị
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề hợp đồng
=> Từ vựng tiếng Anh về các loại giầy của phụ nữ
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc
1. Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc nam giới
- Crew cut – /kruː. kʌt/: tóc cắt gọn
- Clean-shaven – /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)
- Stubble – /ˈstʌb.əl/: râu lởm chởm
- Shaved head – /ˈʃeɪ.vən:.hed/: đầu cạo trọc
- Mustache – /ˈmʌs.tæʃ/: ria mép
- Bald head – /bɑːld.hed/: hói đầu
- Beard – /bɪrd/: râu
- Receding hairline – /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: đầu đinh
- Sideburns – /ˈsaɪd.bɝːnz/: tóc mai dài
- Goatee – /ˈɡoʊ.tiː/: râu cằm
- Flattop – /ˈflæt.tɑːp/: tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc
- Spiky – /ˈspaɪ.ki/: tóc dựng
- Long hair – /lɑːŋ.her/: tóc dài
- Dreadlocks – /ˈdred.lɑːks/ = Dreads – /dredz/: tóc tết thành các bím nhỏ
- Cornrows – /ˈkɔːrn.roʊ/: kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc nam giới
2. Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc nữ giới
- Bob – /bɑːb/: tóc ngắn
- Braid – /breɪd/: tóc tết đuôi sam
- Braids – /breɪdz/: tóc tết 2 bên
- Bangs – /bæŋz/: tóc mái
- Bun – /bʌn/: tóc búi
- Curly – /ˈkɝː.li/: tóc xoăn
- Layered hair – /ˈleɪ.ɚ her/: tóc tỉa nhiều tầng
- Shoulder- length – /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: tóc dài ngang vai
- Straight hair – /streɪt. her/: tóc thẳng
- Ponytail – /ˈpoʊ.ni.teɪl/: tóc đuôi ngựa
- Pigtails – /ˈpɪɡ.teɪlz/: tóc buộc 2 bên
- Long – wavy – /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: tóc dài gợn sóng
- Perm – /pɝːm/: tóc uốn quăn
Ví dụ:
- He has shaved head, long bear. He looks very different now.
=> Anh ấy trọc đầu, râu dài. Anh ấy giờ trông rất khác.
- Women with long wavy hair look very attractively.
=> Phụ nữ với mái tóc dài gợn sóng trông rất quyến rũ.
- Girsl used to have braids when they were kids.
=> Các cô gái thường hay để tóc tết hai bím khi họ còn là trẻ con.
- I don’t like flattop hairstyle, it looks like leprechaun.
=> Tớ không thích kiểu tóc dựng trên đỉnh đầu và hai bên cạo trọc, nó trông như yêu quái ấy.
- Chinese man in Qing Dynasty has braid hair.
=> Nam giới Trung Quốc thời nhà Thanh để tóc đuôi sam.
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc nam giới
Đầu tiên để học tốt từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc bạn phải có cách học từ vựng tiếng Anh hợp lý. English4u khuyên bạn nên sưu tầm hình ảnh về các kiểu tóc và kết hợp khi làm cho cắt tóc hoặc làm tóc để luyện từ vựng, đặt câu với các từ đó để biết cách dùng từ cho chuẩn, như thế sẽ giúp bạn ghi nhớ kĩ hơn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc bạn học tập hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08