Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán thông dụng nhất sẽ cần thiết đối với một nhân viên kiểm toán
Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng trong mọi ngành nghề, lĩnh vực. Do đó, việc học tiếng Anh trở nên phổ cập đối với tất cả mọi người. Là một nhân viên kiểm toán bạn phải có kiến thức tiếng Anh tốt mới có cơ hội phát triển nghề nghiệp của mình.
=> Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nấu ăn thông dụng nhất
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán thông dụng nhất
- Accounting policy: Chính sách kế toán
- Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
- Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
- Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán
- Audit report: Báo cáo kiểm toán
- Audit trail: Dấu vết kiểm toán
- Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán
- Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
- Controlled program: Chương trình kiểm soát
- Disclosure: Công bố
- Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu
- Expenditure cycle: Chu trình chi phí
- Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
- Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
- Integrity: Chính trực
- Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
- Management assertion: Cơ sở dẫn liệu
- Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)
- Observation evidence: Bằng chứng quan sát
- Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn
- Organization structure: Cơ cấu tổ chức
- Payroll cycle: Chu trình tiền lương
- Physical evidence: Bằng chứng vật chất
- Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi
- Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên
- Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
- Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
- Revenue cycle: Chu trình doanh thu
- Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản
- Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ
Tiếng Anh chuyên ngành luôn làm khó người học. Cách học từ vựng tiếng Anh là sử dụng chúng vào văn viết và nói tiếng Anh thường xuyên. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc bạn học tập thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08