Những từ và cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi biển
Những từ và cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi biển có ví dụ đi kèm sẽ rất hữu ích cho bạn khi đi du lịch ở biển hoặc trình bày bài nói hay bài viết tiếng Anh về chủ đề biển
Khi bạn đi du lịch ở biển hoặc trình bày bài nói hay bài viết tiếng Anh về biển thì hãy theo dõi và học tiếng Anh với bài viết “những từ và cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi biển” ở dưới đây nhé.
=> Từ vựng tiếng Anh siêu thị và cụm từ tiếng Anh về mua sắm
=> Những cụm từ tiếng Anh về chủ đề sức khỏe thông dụng nhất
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên
Những từ và cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi biển
- Protect yourself against the sun’s rays: bảo vệ bản thân khỏi tia bức xạ mặt trời
- High-factor sun cream: kem chống nắng loại mạnh
- Sunblock: kem chống nắng (loại ngăn chặn tia UV khác với loại hấp thụ tia UV và làm vô hiệu hóa tia UV-suncream)
Ví dụ:
“You will probably need to protect yourself against the sun’s rays, so high-factor sun cream or sunblock will be useful.”
=> “Bạn có thể sẽ cần bảo vệ bản thân khỏi tia bức xạ của mặt trời, do đó các loại kem chống nắng sẽ hữu dụng”.
- Sunglasses: kính râm
- Sun hat: mũ che nắng
Ví dụ:
“Sunglasses and a sun hat are also recommended.”
=> “Kính râm và mũ che nắng cũng được khuyến nghị (mang theo)”.
- Parasol: ô/ lọng che nắng (loại to)
Ví dụ:
“Some people sit under parasol, which are like large umbrellas.”
=> “Một số người ngồi dưới chiếc lọng che, trông giống như những chiếc ô thật to vậy”.
- Wind-breaker: áo gió.
Ví dụ:
“On English beaches, where the weather is more unpredictable, a wind-breaker will keep the wind away!”
=> “Ở các bờ biển nước Anh, ở nơi đó thời tiết thất thường hơn, một chiếc áo gió bằng vải sẽ giúp bạn khỏi lo lắng gì về gió”.
- Sunbathe: tắm nắng
- Get a tan: tắm nắng (để nhuộm da, làm cho da có màu rám nắng), có một làn da rám nắng
Ví dụ:
“What do you wear to sunbathe, or to get a tan? A bikini (or two-piece) for women, or a swimming costume.”
=> “Bạn mặc đồ gì để tắm nắng, hoặc để có một làn da rám nắng? Một bộ bikini (còn gọi là áo hai mảnh) cho nữ, hoặc một bộ đồ bơi”.
- Swimming trunk: quần bơi ( loại cho nam)
- Sandal = flip-flop: dép tông ( loại dép xỏ ngón xốp nhẹ)
Ví dụ:
“Men will probably wear swimming trunks. Sandals or flip-flops are useful for walking on the sand.”
=> “Nam giới có thể mặc quần bơi. Dép tông xốp sẽ hữu ích khi đi dạo trên cát”.
- Sarong: váy quấn làm từ 1 chiếc khăn rộng
- T shirt: áo phông ngắn tay
- A pair of short: quần đùi
Ví dụ:
“If your skin is delicate, you might need to cover up with a sarong – a T shirt or a pair of shorts.”
=> “Nếu da bạn nhạy cảm, bạn có thể choàng một chiếc sarong – một chiếc áo T shirt hoặc một cái quần đùi”.
- Deckchair: chiếc ghế võng, ghế xếp
- Sun-lounger: giường xếp ( để tắm nắng)
Ví dụ:
“You can sit on a deckchair, or recline on a sun-lounger”
=> “Bạn có thể ngồi trên chiếc ghế xếp, hoặc nằm dài trên chiếc giường xếp.”
- Inflatable mattress = lilo: chiếc đệm phao có thể được bơm phồng lên
Ví dụ:
“Some people even lie on an inflatable mattress in the sea – called a lilo.”
=> “Một số người nằm trên một chiếc đệm phao trên biển – được gọi là là lilo”.
- Towel: khăn tắm
- Catch as many rays as possible: bắt nắng tối đa
Ví dụ:
“Or you can lie out on a towel under the sun to catch as many rays as possible.”
=> “Hoặc bạn có thể nằm trên chiếc khắn tắm dưới ánh nắng mặt trời để bắt nắng tối đa có thể”.
- Buckets and spades: xô và xẻng xúc (đồ chơi của trẻ con)
- Build sand castles: xây lâu đài cát
Ví dụ:
“Finally, entertainment. Children like buckets and spades so they can build sandcastles.”
=> “Cuối cùng, là giải trí. Lũ trẻ yêu thích những chiếc xô và xẻng xúc để chúng có thể xây lâu đài cát”.
- Beach ball: quả bóng chơi trên biển
- Frisbee: đĩa ném
Ví dụ:
“Personally, I prefer to read a good book on the beach. But some people take along beach balls, or frisbees to throw to each other.”
=> “Cá nhân tôi thích đọc một quyển sách hay trên bờ biển. Nhưng một số người mang theo bóng để chơi trên biển, hoặc những chiếc đĩa ném để ném trêu lẫn nhau”.
- Volleyball: bóng chuyền
- Badminton: cầu lông
Ví dụ:
“The more sporty play volleyball or badminton.”
=> “Muốn vận động thể thao nhiều hơn thì chơi bóng chuyền hoặc cầu lông”.
- Walkman: máy catset nhỏ có tai nghe
- Ghetto blaster: máy radio cầm tay
Ví dụ:
“My father used to take along the radio to listen to the cricket scores – very English. Nowadays, people take along their walkman or ghetto blaster to listen to music. Perhaps the most common sound nowadays, though, is mobile phones!”
=> “Bố tôi thường mang theo đài để nghe kết quả trận đấu cricket – đúng kiểu Anh. Ngày nay, mọi người thường mang theo máy catset hoặc radio cầm tay để nghe nhạc. Có lẽ phổ biến nhất ngày nay là điện thoại di động!”
Những từ và cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi biển
Với những từ và cụm từ tiếng Anh cần biết khi đi biển có ví dụ đi kèm chắc chắn bạn sẽ thông thạo tiếng Anh. Để việc học những từ và cụm từ này hiệu quả mời bạn đọc cách học từ vựng tiếng Anh của English4u. Chúc bạn luôn thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08