400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự

400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 19/01/2017

400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự sẽ giúp các bạn dễ dàng học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

                 Ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệp nước ngoài thường được trả mức lương rất cao. Ngành này là sự kết hợp của rất nhiều các kỹ năng khác nhau, bao gồm cả kỹ năng mềm – cứng và tiếng Anh cũng sẽ là một yếu tố rất quan trọng. Vì thế học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự là việc làm cần thiết cho những bạn đang muốn tiến xa trong công việc. Sau đây chúng tôi xin giới thiệu 400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự.

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiên trúc

=> Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bếp

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing

400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự

1. HR manager: trưởng phòng nhân sự

2. Standard:         tiêu chuẩn

3. Application form: mẫu đơn ứng tuyển

4. Conflict: mâu thuẫn

5. Development: sự phát triển

6. Human resource development: phát triển nguồn nhân lực

7. Internship: thực tập sinh

8. Interview: phỏng vấn

9. Job enlargement         : đa dạng hóa công việc

10. Work environment: môi trường làm việc

11. Knowledge: kiến thức

12. Shift: ca, kíp, sự luân phiên

13. Output: đầu ra

14. Outstanding staff: nhân sự xuất sắc

15. Interview: phỏng vấn

16. Pay rate          : mức lương

17. Colleague: đồng nghiệp

18. Performance: sự thực hiện, thành quả

19. Proactive: tiên phong thực hiện

20. Recruitment: sự tuyển dụng

21. Seniority: thâm niên

22. Skill: kỹ năng

23. Social security: an sinh xã hội

24. Taboo: điều cấm kỵ

25. Task: nhiệm vụ, phận sự

26. Transfer         : thuyên chuyển nhân viên

27. Unemployed: thất nghiệp

28. Wrongful behavior: hành vi sai trái

29. Subordinate: cấp dưới

30. Stress of work: căng thẳng công việc

31. Strategic planning: hoạch định chiến lược

32. Labor contract: hợp đồng lao động

33. Specific environment: môi trường đặc thù

34. Starting salary: Lương khởi điểm

35. Temporary: Tạm thời

36. Case study: Nghiên cứu tình huống

37. 100 per cent premium payment: Trả lương 100%

38. Ability: Khả năng

39. Adaptive: Thích nghi

40. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương

41. Administrator cadre/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao

42. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi

43. Aiming: Khả năng nhắm đúng vị trí

44. Air conflict: Mâu thuẩn cởi mở/ công khai

45. Allowances: Trợ cấp

46. Annual leave: Nghỉ phép thường niên

47. Application Form: Mẫu đơn ứng tuyển

48. Apprenticeship training: Đào tạo học nghề

49. Absent from work: Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)

50. Arbitrator: Trọng tài

51. Assessment of employee potential       : Đánh giá tiềm năng nhân viên

52. Alternation Ranking method: Phương pháp xếp hạng luân phiên

53. Average          : Trung bình

54. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng

55. Behavior modeling: Mô hình ứng xử

56. Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi

57. Benchmark job        : Công việc chuẩn để tính lương

58. Benefits: Phúc lợi

59. Blank (WAB): Khoảng trống trong mẫu đơn

60. Board interview/Panel interview:          Phỏng vấn hội đồng

61. Bottom-up approach:        Phương pháp đi từ dưới lên trên

62. Breakdowns: Bế tắc

63. Business games: Trò chơi kinh doanh

64. Bureaucratic: Quan liêu

65. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế

66. Career planning and development        Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)

67. Case study: Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống

68. Class A: Hạng A

69. Classroom lecture: Bài thuyết trình trong lớp

70. Coaching: Huấn luyện

71. Cognitive ability test         : Trắc nghiệm khả năng nhận thức

72. Cognitive dissonance         : Bất hòa nhận thức

73. Collective agreement: Thỏa ước tập thể

74. Collective bargaining         : Thương nghị tập thể

75. Combination of methods: Tổng hợp các phương pháp

76. Comfortable working conditions:         Điều kiện làm việc thoải mái

77. Compensation: Lương bổng

78. Compensation equity: Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ

79. Competent supervision: Kiểm tra khéo léo

80. Computer-assisted instruction (CAI): Giảng dạy nhờ máy tính

81. Conference: Hội nghị

82. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn

83. Contractual employee: Nhân viên hợp đồng

84. Controlling: Kiểm tra

85. Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý

86. Corporate culture: Bầu văn hóa công ty

87. Corporate philosophy       : Triết lý công ty

88. Correlation analysis:         Phân tích tương quan

89. Cost of living: Chi phí sinh hoạt

90. Cyclical variation: Biến thiên theo chu kỳ

91. Challenge: Thách đó

92. Daily worker: Nhân viên công nhật

93. Day care center: Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc

94. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất

95. Demotion: Giáng chức

96. Delphi technique: Kỹ thuật Delphi

97. Detective interview: Phỏng vấn hướng dẫn

98. Determinants: Các yếu tố quyết định

99. Disciplinary action: Thi hành kỷ luật

100. Discipline: Kỷ luật

101. Disciplinary action process: Tiến trình thi hành kỷ luật

102. Drug testing: Kiểm tra dùng thuốc

103. Duty: Nhiệm vụ

104. Early retirement: Về hưu non

105. Education assistance: Trợ cấp giáo dục

106. Education: Giáo dục

107. Emerson efficiency bonus payment: Trả lương theo hiệu năng

108. Employee behavior         : Hành vi của nhân viên

109. Employee manual/Handbook: Cẩm nang nhân viên

110. Employee recording        : Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác

111. Employee referrals:         Nhờ nhân viên giới thiệu

112. Employee relation services: Dịch vụ tương quan nhân sự

113. Employee relations/Internal employee relation: Tương quan nhân sự

114. Employee service: Dịch vụ công nhân viên

115. Employee stock ownership plan (ESOP): Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần

116. Employment:         Tuyển dụng

117. Employment agency: Công ty môi giới việc làm

118. Employment interview/ In-depth interview: Phỏng vấn sâu

119. Entrepreneurial: Năng động, sáng tạo

120. Entry- level professionals:        Chuyên viên ở mức khởi điểm

121. Evaluation and follow up:        Đánh giá và theo dõi

122. Essay method: Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật

123. Esteem needs: Nhu cầu được kính trọng

124. Evolution of application / Review of application: Xét đơn ứng tuyển

125. External environment: Môi trường bên ngoài

126. External equity: Bình đẳng so với bên ngoài

127. Extreme behavior: Hành vi theo thái cực

128. Fair: Tạm

129. Family benefits: Trợ cấp gia đình

130. Financial compensation: Lương bổng đãi ngộ về tài chính

131. Financial management: Quản trị Tài chính

132. Finger dexterity: Sự khéo léo của ngón tay

133. Flextime: Giờ làm việc uyển chuyển, linh động

134. Floater employee: Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên

135. Forecasting: Dự báo

136. Formal system: Hệ thống chính thức

137. Former employees:          Cựu nhân viên

138. Gain sharing payment or the halsey premium plan:        Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng

139. Gantt task anh Bonus payment          : Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng

140. General environment: Môi trường tổng quát

141. General knowledge tests: Trắc nghiệm kiến thức tổng quát

142. Going rate/wege/ Prevailing rate         : Mức lương hiện hành trong Xã hội

143. Good: Giỏi

144. Graphic rating scales method: Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị

145. Graphology: Khoa nghiên cứu chữ viết

146. Grievance procedure: Thủ tục giải quyết khiếu nại

147. Gross salary:         Lương gộp (Chưa trừ thuế)

148. Group appraisal: Đánh giá nhóm

149. Group emphasis: Chú trọng vào nhóm

150. Group incentive plan/Group incetive payment      : Trả lương theo nhóm

151. Group interview: Phỏng vấn nhóm/

152. Group life insuarance: Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm

153. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm

154. Heath and safety: Y tế và An toàn lao động

155. Hierarchy of human needs: Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người

156. Holiday leave: Nghỉ lễ (có lương)

157. Hot stove rule        : Nguyên tắc lò lửa nóng

158. How to influence human behavior: Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người

159. Human resource department: Bộ phận/Phòng Nhân sự

160. Human resource managerment: Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực

161. Human resource planning         : Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực

162. Immediate supevisior: Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)

163. In- basket training: Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ

164. Incentive compensation: Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS

165. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động

166. Individual incentive payment: Trả lương theo cá nhân

167. Informal group: Nhóm không chính thức

168. Input: Đầu vào/nhập lượng

169. Insurance plans: Kế hoạch bảo hiểm

170. Integrated human resource management: Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể

171. Intelligence tests: Trắc nghiện trí thông minh

172. Internal employee relations: Tương quan nhân sự nội bộ

173. Internal environment: Môi trường bên trong

174. Internal equity: Bình đẳng nội bộ

175. Job: Công việc

176. Job analysis: Phân tích công việc

177. Job behaviors: Các hành vi đối với công việc

178. Job bidding: Thông báo thủ tục đăng ký

179. Job description: Bảng mô tả công việc

180. Job enrichment: Phong phú hóa công việc

181. Job environment: Khung cảnh công việc

182. Job envolvement: Tích cực với công việc

183. Job expenses: Công tác phí

184. Job knownledge test: Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn

185. Job performance: Sự hoàn thành công tác

186. Job posting: Niêm yết chỗ làm còn trống

187. Job pricing: Ấn định mức trả lương

188. Job rotation: Luân phiên công tác

189. Job satisfaction: Thỏa mãn với công việc

190. Job sharing: Chia sẻ công việc

191. Job specification: Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc

192. Job title: Chức danh công việc

193. Key job: Công việc chủ yếu

194. Labor agreement: Thỏa ước lao động

195. Labor relations: Tương quan lao động

196. Layoff: Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm

197. Leading: Lãnh đạo

198. Leave/Leave of absence: Nghỉ phép

199. Lethargic: Thụ động

200. Line management: Quản trị trực tuyến

201. Macroen environment: Môi trường vĩ mô

202. Managerment By Ojectives(MBO): Quản trị bằng các mục tiêu

203. Managerial judgment: Phán đoán của cấp quản trị

204. Manpower inventory: Hồ sơ nhân lực

205. Manpower replacement chart: Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực

206. Manual dexterity: Sự khéo léo của tay

207. Marketing management: Quản lý Marketing

208. Maternity leave: Nghỉ chế độ thai sản

209. Means- ends orientation: Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh

210. Medical benefits: Trợ cấp Y tế

211. Mega- environment         : Môi trường vĩ mô

212. Member identity: Tính đồng nhất giữa các thành viên

213. Micro environment:         Môi trường vi mô

214. Miniaturization: Sự thu nhỏ

215. Mixed interview: Phỏng vấn tổng hợp

216. Motion study: Nghiên cứu cử động

217. Motivation hygiene theory: Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh

218. Moving expenses: Chi phí đi lại

219. Narrative form rating method: Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật

220. New employee checklist: Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới

221. Night work: Làm việc ban đêm

222. Non-financial compensation: Lương bổng đãi ngộ phi tài chính

223. Norms: Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn

224. Observation: Quan sát

225. Off the job training          : Đào tạo ngoài nơi làm việc

226. Official         : Chính quy, bài bản, nghi thức

227. Omnipotent view: Quan điểm vạn năng

228. On the job training: Đào tạo tại chổ

229. One-on-one interview: Phỏng vấn cá nhân

230. Open culture : Bầu không khí văn hóa mở

231. Open systems focus        : Chú trọng đến các hệ thống mở

232. Operational planning: Hoạch định tác vụ

233. Operational/ Task-environment          : Môi trường tác vụ/công việc

234. Oral reminder        : Nhắc nhở miệng

235. Organizational behavior/Behavior: Hành vi trong tổ chức

236. Organizational commitment: Gắn bó với tổ chức

237. Organizing: Tổ chức

238. Orientation: Hội nhập vào môi trường làm việc

239. Orientation manual         : Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc

240. Outplacement        : Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác

241. Outstanding: Xuất sắc

242. Overcoming Breakdowns          : Vượt khỏi bế tắc

243. Overtime: Giờ phụ trội

244. Paid absences         : Vắng mặt vẫn được trả tiền

245. Paid leave: Nghỉ phép có lương

246. Paired comparisons method: Phương pháp so sánh từng cặp

247. Pay: Trả lương

248. Pay followers: Những người/hãng có mức lương thấp

249. Pay grades: Ngạch/hạng lương

250. Pay scale: Thang lương

251. Pay leaders: Đứng đầu về trả lương cao

252. Pay ranges: Bậc lương

253. Pay roll/Pay sheet: Bảng lương

254. Pay-day: Ngày phát lương

255. Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc

256. Pay-slipl: Phiếu lương

257. Peers: Đồng nghiệp

258. Penalty: Hình phạt

259. People Focus: Chú trọng đến con người

260. Perception: Nhận thức

261. Performance:          Hoàn thành công việc

262. Performance appraisal: Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác

263. Performance appraisal data: Dữ kiện đánh giá thành tích công tác

264. Performance expectation: Kỳ vọng hoàn thành công việc

265. Personality tests: Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách

266. Person-hours/man-hours:          Giờ công lao động của một người

267. Personnel management: Quản trị nhân viên

268. Piecework payment         : Trả lương khoán sản phẩm

269. Planning: Hoạch định

270. Polygraph Tests: Kiểm tra bằng máy nói dối

271. Poor/Unsatisfactory: Kém

272. Predictors: Chỉ số tiên đoán

273. Preliminary interview/ Initial Screening interview: Phỏng vấn sơ bộ

274. Premium pay         : Tiền trợ cấp độc hại

275. Present employees:          Nhân viên hiện hành

276. Pressure group: Các nhóm gây áp lực

277. Principle “Equal pay, equal work”: Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)

278. Proactive: Chủ động

279. Problem solving interview: Phỏng vấn giải quyết vấn đề

280. Production/Services management       : Quản trị sản xuất dịch vụ

281. Profit sharing: Chia lời

282. Programmed instruction: Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình

283. Promotion: Thăng chức

284. Psychological tests:         Trắc nghiệm tâm lý

285. Punishment: Phạt

286. Physical examination: Khám sức khỏe

287. Physiognomy         : Khoa tướng học

288. Physiological needs         : Nhu cầu sinh lý

289. Quality of work life: Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc

290. Quantitative techniques: Kỹ thuật định lượng

291. Questionnaire        : Bảng câu hỏi

292. Random variation: Biến thiên ngẫu nhiên

293. Ranking method: Phương pháp xếp hạng

294. Ratifying the agreement: Phê chuẩn thỏa ước

295. Rating scales method: Phương pháp mức thang điểm

296. Ratio analysis: Phân tích tỷ suất nhân quả

297. Reactive: Chống đỡ, phản ứng lại

298. Recruitment: Tuyển mộ

299. Reference and background check/Background investigation: Sưu tra lý lịch

300. Regression analysis: Phân tích hồi quy

301. Reorientation: Tái Hội nhập vào môi trường làm việc

302. Research and development: Nghiên cứu và phát triển

303. Resignation: Xin thôi việc

304. Responsibility: Trách nhiệm

305. Résumé/Curriculum vitae(C.V):         Sơ yếu lý lịch

306. Retirement plans: Kế hoạch về hưu

307. Reward Criteria: Các tiêu chuẩn tưởng thưởng

308. Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro

309. Role paying: Đóng kịch/nhập vai

310. Safety/Security needs: Nhu cầu an toàn/bảo vệ

311. Salary advances: Lương tạm ứng

312. Salary and wages administration: Quản trị lương bổng

313. Scanlon plan: Kế hoạch scanlon

314. Seasonal variation:          Biến thiên theo mùa

315. Second shift/swing shift: Ca 2

316. Self-actualization needs: Nhu cẩu thể hiện bản thân

317. Selection test: Trắc nghiệm tuyển chọn

318. Selection process: Tiến trình tuyển chọn

319. Self appraisal         : Tự đánh giá

320. Self- employed workers: Công nhân làm nghề tự do

321. Seniority: Thâm niên

322. Services and benefits: Dịch vụ và phúc lợi

323. Severance pay: Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang)

324. Sick leaves: Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương

325. Simulators: Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng

326. Skills: Kỹ năng/tay nghề

327. Social assistance: Trợ cấp Xã hội

328. Social needs:          Nhu cầu Xã hội

329. Social security: An sinh Xã hội

330. Sound policies: Chính sách hợp lý

331. Specific environment: Môi trường đặc thù

332. Standard hour plan         : Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định

333. Starting salary: Lương khởi điểm

334. Stock option:         Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ

335. Stop- Smoking program: Chương trình cai thuốc lá

336. Straight piecework plan: Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm

337. Strategic planning: Hoạch định chiến lược

338. Stress of work: Căng thẳng nghề nghiệp

339. Stress Interview: Phỏng vấn căng thẳng

340. Structured/Diredtive/Patterned interview: Phỏng vấn theo mẫu

341. Subcontracting: Hợp đồng gia công

342. Subordinates: Cấp dưới

343. Super class: Ngoại hạng

344. Surplus of workers:         Thặng dư nhân viên

345. Taboo:          Điều cấm kỵ

346. Take home pay: Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)

347. Task: Công tác cụ thể

348. Telecommuting: Làm việc ở nhà truyền qua computer

349. Tell-and-listen interview: Phỏng vấn nói và nghe

350. Tell-and-sell interview: Phỏng vấn nói và thuyết phục

351. Temporary employees: Nhân viên tạm

352. Tendency: Xu hướng

353. Termination: Hết hạn hợp đồng

354. Termination of Non-managerial /Nonprofessional employees: Cho nhân viên nghỉ việc

355. Time payment: Trả lương theo thời gian

356. Time study: Nghiên cứu thời gian

357. The appraisal interview: Phỏng vấn đánh giá

358. The critical incident method: Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng

359. The long- run trend: Xu hướng lâu dài

360. The natural selection model: Mô hình lựa chọn tự nhiên

361. The organization’s culture        : Bầu không khí văn hóa tổ chức

362. The recruitment process: Quy trình tuyển mộ

363. The resource dependence model: Mô hình dựa vào tài nguyên

364. The shared aspect of culture: Khía cạnh văn hóa được chia sẻ

365. The third shift/ Graveyard shift          : Ca 3

366. The Unstructured: Phỏng vấn không theo mẫu

367. Training: Đào tạo

368. Transfer: Thuyên chuyển

369. Travel benefits: Trợ cấp đi đường

370. Trend analysis: Phân tích xu hướng

371. Uncertainty: Bất trắc

372. Unemployed: Người thất nghiệp

373. Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp

374. Unit integration: Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị

375. Unofficial: Không chính thức

376. Vacation leave: Nghỉ hè (Có lương)

377. Variable: Biến số

378. Vestibule training: Đào tạo xa nơi làm việc

379. Violation of company rules: Vi phạm điều lệ của Công ty

380. Violation of health and safety standards      : Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động

381. Violation of law: Vi phạm luật

382. Vision/Vision driven: Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn

383. Vocational interest tests: Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp

384. Voluntary resignation: Xin thôi việc tự nguyện

385. Voluntary applicant/ unsolicited applicant: Ứng viên tự ứng tuyển

386. Wage: Lương công nhật

387. Warning: Cảnh báo

388. Work environment: Môi trường làm việc

389. Work sample tests:          Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể

390. Work sampling: Lấu mẫu công việc

391. Work simplification program: Chương trình đơn giản hóa công việc

392. Worker’s compensation: Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động

393. Working hours: Giờ làm việc

394. Wrist-finger speed: Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay

395. Written reminder: Nhắc nhở bằng văn bản

396. Wrongful behavior:         Hành vi sai trái

397. Zero-Base forecasting technique         : Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm

398. Supervisory style: Phong cách quản lý

399. Expertise: Chuyên môn

400. Demanding: Đòi hỏi khắt khe

Hy vọng 400 thuật ngữ chuyên ngành nhân sự ở trên sẽ giúp các bạn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Các bạn có thể tham khảo thêm cách học từ vựng tiếng Anh để biết cách học đúng. Chúc các bạn thành công khi học tiếng Anh!

 

Từ khóa Tags |