16 từ mô tả thời gian phổ biến nhất trong tiếng Anh
16 từ mô tả thời gian phổ biến nhất trong tiếng Anh sẽ giúp bạn sử dụng đúng cách những từ chỉ thời gian khi viết và giao tiếp tiếng Anh
Trong tiếng Anh, các từ chỉ thời gian luôn thường xuyên xuất hiện khi đọc, viết và giao tiếp tiếng Anh. Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu 16 từ mô tả thời gian phổ biến nhất trong tiếng Anh để bạn học tiếng Anh hiệu quả nhất.
=> Những cặp từ luôn đi liền với nhau
=> Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sale - Sell
=> 20 cụm từ tiếng Anh thường gặp trong kỳ thi Toeic
16 từ mô tả thời gian phổ biến nhất trong tiếng Anh
1. Từ nói về quá khứ
- Ago: trước đây, về trước
Ví dụ:
I saw her 3 years ago.
Tôi đã gặp cô ấy 3 năm trước đây.
- Yesterday: ngày hôm qua
Ví dụ:
My son went to the zoo yesterday.
Con trai tôi đã đi đến sở thú vào ngày hôm qua.
- Last (year/month/week/…): năm/tháng/tuần… vừa qua
Ví dụ:
We traveled to Da Nang last summer.
Chúng tôi đã đến Đà Nẵng vào mùa hè vừa rồi.
2. Giới từ chỉ thời gian
- On + ngày
Ví dụ:
I often go fishing on Sunday.
Tôi thường đi câu cá vào chủ nhật.
She gave me some flowers on my birthday.
Cô ấy tặng tôi một vài bông hoa vào sinh nhật của tôi.
- At + giờ/mốc thời gian
Ví dụ:
My mother goes home at 6 pm.
Mẹ tôi trở về nhà lúc 6 giờ tối.
What will you do at Christmas?
Bạn sẽ làm gì vào dịp Giáng sinh?
He always plays video games at the weekend.
Anh ấy thường chơi trò chơi điện tử vào dịp cuối tuần.
Chú ý: “at the weekend” là cách dùng trong tiếng Anh-Anh, trong tiếng Anh-Mỹ sẽ dùng “on the weekend”.
- In + thế kỉ/năm/tháng/mùa/thời điểm trong ngày
Ví dụ:
We will get married in 2020.
Chúng tôi dự định làm đám cưới vào năm 2020.
It is cool in the fall.
Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.
He left Ha Noi for Hai Phong in the morning.
Anh ấy rời Hà Nội tới Hải Phòng trong buổi sáng.
Chú ý: Trong trường hợp câu có cả thời điểm trong ngày và thứ, chúng ta sẽ dùng “on”.
Ví dụ:
He left Ha Noi for Hai Phong on Monday morning.
Anh ấy rời Hà Nội đến Hải Phòng vào buổi sáng thứ hai.
- For + khoảng thời gian
Ví dụ:
We have lived here for 3 years.
Chúng tôi đã sống ở đây được 3 năm rồi.
- Since + mốc thời gian
Ví dụ:
They have built this house since March.
Họ xây ngôi nhà này từ tháng 3.
Chú ý: “since” và “for” hay bị nhầm lẫn: “for” đi cùng một khoảng thời gian còn “since” đi cùng một mốc thời gian cụ thể.
Ví dụ:
For 2 weeks (trong 2 tuần), since last week (kể từ tuần trước)
- During + khoảng danh từ cho biết sự việc xảy ra ở khoảng thời gian nào
Ví dụ:
We were happy during the holiday.
Chúng tôi rất vui vẻ trong suốt kì nghỉ.
3. Liên từ
- Before: trước
Ví dụ:
I brush my teeth before eating breakfast.
Tôi đánh răng trước khi ăn sáng.
- After: sau đó
Ví dụ:
After I called her, I left.
Sau khi gọi cho cô ấy, tôi đã rời đi.
- Then: sau đó, rồi thì
Ví dụ:
First, she went to Ha Noi. Then, she went to Ninh Binh.
Đầu tiên cô ấy tới Hà Nội. Sau đó cô ấy đi Ninh Bình.
- After that/afterward: sau đó, sau này, sau đấy
Ví dụ:
He went to university. Afterward, he found a job.
Anh ấy vào đại học, sau đó anh ấy tìm một công việc.
- Later: sau đó, sau này
Ví dụ:
Later that day, I received a letter.
Sau ngày hôm đó, tôi đã nhận được một bức thư.
- When: khi
Ví dụ:
When I meet him, I was very happy.
Khi tôi gặp anh ấy, tôi đã rất vui.
- While: trong khi
Ví dụ:
While my family were eating dinner, he came.
Trong khi gia đình tôi đang ăn tối, thì anh ấy đã đến.
Hy vọng, bài viết này sẽ giúp bạn biết cách sử dụng những từ chỉ thời gian đúng cách để viết và nói tiếng Anh chuẩn nhất. Bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều bài học trên chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh. Chúc bạn học tập thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08