Những cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh

Những cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh

Chuyên mục: Cách học ngữ pháp tiếng Anh | 21/04/2017

Những cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh sẽ giúp bạn khi viết văn và giao tiếp tiếng Anh thành thạo

Những cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh ỏ bài viết này sẽ giúp bạn thành thạo trong viết và giao tiếp tiếng Anh. Hãy sử dụng những mẫu câu này để đặt câu tiếng Anh nhé!

=> Cách dùng và phân biệt hai liên từ While và When

=> Cách dùng của say, tell, speak và talk

=> Cách hỏi và trả lời “Do you have any hobbies?” theo phong cách Mỹ

Những cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…)

VD: This tea cup is too hot for me to drink.- Chén trà này quá nóng để tôi uống.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)

VD: He drove so quickly that he hit into the barrie – Anh ta lái xe nhanh quá đến nỗi đâm cả vào barie

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá… đến nỗi mà…)

VD: It is such a real dream  that I couldn’t  stop thinking a bout it – Giấc mơ đó thật đến nỗi tôi không thể ngừng nghĩ về nó

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)

VD: This dish is soft  enough for the baby to eat – Món này đủ mềm cho em bé ăn rồi.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đóphải làm gì…)

VD: It is time you did your home work/ It is time for you to do your home work – Đã đến lúc bạn phải làm bài tập rồi.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)

VD: It takes me 10 minutes to go to school from home – từ nhà tôi tới trường mất 10 phút

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)

VD: You should prevent him from going that bar – bạn nên ngăn anh ta đến quán ba đó

9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)

VD:I find it hard to cook this meal – tôi thấy nấu món này khó quá

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

VD: I prefer cooking to going to the restaurant – Tôi thích nấu ăn hơn là đến nhà hàng.

11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)

VD: I would rather read  book than watch the movie – Tôi thích đọc sách hơn xem phim

12. To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)

VD: I am used to going to the Church – Tôi thường đến nhà thờ.

13. Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

VD: I used to sleep with thisTeddy Bear – Tôi vẫn thường ngủ chung với chú gấu Teddy này.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về….)

VD: It is supprised at situation that he is in – Thật là ngạc nhiên về tình huống của anh ấy.

15. To be angry at + N/V-ing(tức giận về)

He is angry at her reaction – Anh ấy giận giữ vì phản ứng của cô ta

16. To be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)

She is good at English – Cô ấy giỏi Tiếng Anh

17. By chance = by accident (adv)(tình cờ)

I see that strange UFO by chance = tôi tình cờ nhìn thấy chiếc UFO kỳ lạ đó

18. To be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)

I am tired of listening that sound – Tôi phát mệt vì nghe cái âm thanh đó

19. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)

VD: I can’t stand resist laugh at his trousers – Tôi không thể nhịn cười chiếc quần của anh ta.

20. To be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)

VD: I am fond of baking bakery – Tôi thích nướng bánh

21. To be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)

VD: I am interested in that news – Tôi quan tâm tới tin tức

22. To waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)

VD: He wastes time playing game – anh ta tốn thời gian để chơi điện tử

23: To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

VD: He spend 2 hours per day playing football – anh ta dành 2 giờ mỗi ngày để chơi bóng đá

24. To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)

VD: He spend 2 billions VND on buying that house – Anh ta dành 2 tỷ đồng để mua nhà

25. To give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)

VD: He gave up playing game all day – Anh ấy từ bỏ việc chơi game cả ngày rồi

26. Would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)

VD: I would like to go around the lake – Tôi thích đi vong quanh hồ

27. Have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)

VD: I have my hair cut – Tôi phải đi cắt tóc

28. It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)

VD: Her father is the person that she loves most in her life – Bố là người mà cô ấy yêu nhất trong cuộc đời của mình.

29. Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)

VD: I had better go to the grocery store – tôi nên đến cửa hàng tạp hóa           

30. Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,

VD:

I hate dancing – Tôi ghét việc nhảy nhót

I like playing football – tôi thích chơi bóng đá

I enjoy watching movies – tôi thích xem phim

I avoid going out in the evening – Tôi tránh ra ngoài vào buổi tối

I finished doing home work – Tôi làm bài tập xong rồi.

I mind observe every single action – tôi chú ý quan sát từng hành động.

I postponed camping on next Sunday – Tôi đã trì hoãn việc cắm trại vào Chủ Nhật tuần tới.

I practice playing piano – tôi tập chơi piano

I considered  buying that house – tôi đã xem xét đến việc mua ngôi nhà đó

I delayed flying to Korea – Tôi hoãn chuyến bay đi Hàn Quốc rồi

I denied going shopping with Mary – tôi đã từ chối đi mua sắm với Mary

He suggest us going to movie theatre – Anh ấy gợi ý chúng ta  đi nhà hát.

I risk investing in that stock – tôi liều mạng đầu tư vào cổ phiếu đó.

I keep going forward – tôi tiếp tục  tiến lên trước

I imagined he being older than that – Tôi tưởng anh ấy phải già hơn vậy

I fancy taking care for the children – Tôi thích chăm sóc cho trẻ em

31. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)

VD: It is dangerous to go that moutain – Quá nguy hiểm để đi tới ngọn núi đó

32. Take place = happen = occur (xảy ra)

VD: The murder took palace at night – vụ ám sát sảy ra trong đêm

33. To be excited about(thích thú)

VD: I am excited about watching that movies – tôi rất thích xem bộ phim đó

34. To be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

VD: She is bored with doing the house work – Cô ấy chán làm việc nhà

35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)

VD: There is an apple on the table – Có quả táo ở trên bàn

36. Feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)

VD: I feel like cooking cheese with honey – tôi thích nấu pho mát kèm với mật ong.

37. Expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)

VD: I expect our parents to do exercise more frequently – Tôi mong bố mẹ tôi tập thể dục đều đặn hơn.

38. Advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)

VD: He advise me to go on with the plan – anh ấy khuyên tôi nên tiếp tục thực hiện dự án

39. Go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…)

VD: We shoud go camping on the beach – chúng ta nên đi cắm trại ở bờ biển

40. Leave someone alone (để ai yên…)

VD: Please, leave me alone – làm ơn để tôi yên

41. By + V-ing (bằng cách làm…)

VD: By exploring that area,  he found  a very large cave – bằng cách khám phá khu vực đó, anh ta đã tìm ra một cái hang rất lớn.

 

42. Want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive ( đây là các động từ khuyết thiếu đi sau là động từ nguyên thể có to)

VD:

I want to see that house – tôi muốn xem ngôi nhà đó

I prepare to go out – tôi chuẩn bị ra ngoài

I plan  to go swimming – tôi định đi bơi

I agree to add sugar in to that cake – tôi đồng ý thêm đường vào bánh ngọt

I wish to travel to Italy – tôi mong ước đi du lịch ở Italy

43. For a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

VD: He has lived there for a long time – anh ta đã sống ở đó nhiều năm rồi

44. When + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

VD: When she played piano, her mother was cooking dinner – khi cô ấy chơi piano, thì mẹ cô ấy đang nấu ăn.

45. When + S + V(qkd), S + had + Pii

VD: When she studied at collage, she had topped her business – khi cô ấy học đại học, cô ấy đã ngừng kinh doanh từ trước đó rồi.

46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii

VD: Before she arrived, he had cleaned the house – trước khi cô ấy đến, anh ấy đã dọn nhà rồi.

47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)

VD: After she had cooked dinner, he mother came there - Sau khi cô ấy nấu bữa tối, thì mẹ cô đến.

48. To be crowded with (rất đông cài gì đó…)

VD: There is crowded with ants – Có rất nhiều kiến ở đó

49. To be full of(đầy cài gì đó…)

VD: This surgar jar is full of ants – lọ đường này đầy kiến

50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

VD:

It sounds unfair – nghe có vẻ không công bằng

He look good on that suit – trông anh ấy bảnh bao với bộ vest đó.

He feel guilty when took money from her mother’s pocket – anh ấy cảm thấy tội lỗi khi lấy tiền từ ví mẹ

51. Except for/ apart from(ngoài, trừ…)

VD: Except for the rain, we will climb the moutain – chúng ta sẽ đi leo núi trừ khi trời mưa

52. As soon as(ngay sau khi)

VD: As soon as coming back home, you remeber feeding the dog – ngay sau khi về nhà,bạn  nhớ cho chó ăn nhé

Hy vọng những mẫu câu trên kèm với ví dụ chi tiết sẽ giúp bạn biết cách sử dụng cấu trúc câu một cách linh hoạt. Bạn có thể tham khảo thêm chuyên mục cách học ngữ pháp tiếng Anh với nhiều cấu trúc câu quan trọng. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

Từ khóa Tags |
x
Chia sẻ
Chia sẻ