Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu
Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu là những từ vựng tiếng Anh thông dụng trong dịp tết trung thu và những câu nói tiếng Anh về tết trung thu
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được English4u xây dựng rất chi tiết, đầy đủ và bài bản. Chủ đề về những ngày lễ tết rất phong phú và được nói đến nhiều trong tiếng Anh. Tết trung thu là một ngày lễ tết của trẻ em Việt Nam và một số nước khác. Sau đây, English4u xin giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Anh về tết trung thu để các bạn tham khảo tự tin giao tiếp tiếng Anh.
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề tết nguyên đán
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề halloween
=> Tên gọi các ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu
1. Từ vựng tiếng Anh chung về tết trung thu
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/: Tết Trung thu
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/ bánh: Trung thu
- Dragon Dance: múa rồng
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/: tò he
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/: rước đèn
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- The man in the moon/ The Moon Man: chú cuội
- Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/: chị Hằng
- Jade Rabbit: Thỏ ngọc
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ : đèn ông sao
- Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
- Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
2. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động diễn ra trong tết trung thu (activity)
- Perform/ parade lion dance around/all over streets: Biểu diễn trên phố
- Eat Moon cake: ăn bánh trung thu
- Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:
- Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng
3. Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu (time)
- Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga
- Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch
- The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm
4. Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu (moon cake)
- The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất
- Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including
- Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc
Hy vọng từ vựng tiếng Anh về tết trung thu ở trên sẽ giúp bạn có thể đạt kết quả cao khi học tiếng Anh theo chủ đề - đây là cách học tiếng Anh nói chung và cách học từ vựng tiếng Anh nói riêng vô cùng hiệu quả. Chúc các bạn thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08