Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam
Học từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam để có thể cảm nhận về người phụ nữ Việt Nam và giao tiếp tiếng Anh tốt
Người phụ nữ Việt Nam nổi tiếng không chỉ vẻ đẹp mà còn cả đức tính rất đặc trưng. Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 sắp tới gần, hãy cùng cảm nhận về phụ nữ Việt Nam qua từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam và bổ trợ thêm vai trò của họ trong xã hội hiện đại ở bài viết dưới đây nhé.
=> Tính từ tiếng Anh mô tả tính cách con người
=> Từ vựng tiếng Anh về trang điểm
=> Những tính từ có thể sử dụng thay thế cho “beautiful”
Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam
1. Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ thông dụng
- Vietnam's Women Union: Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
- Industrious (adj) /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù
- Painstaking (adj) /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó
- Sacrificial (adj) /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh
- Virtuous (adj) /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh
- Resilient (adj) /rɪˈzɪliənt/: kiên cường
- Resourceful (adj) /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát
- Benevolent (adj) /bəˈnevələnt/: nhân ái
- Capable (adj) /ˈkeɪpəbl: đảm đang
- Unyielding (adj) /ʌnˈjiːldɪŋ/: bất khuất
- Faithful (adj) /ˈfeɪθfl/: thủy chung
- Thrifty (adj) /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm
- Tidy (adj) /ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng
- Graceful (adj) /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều
- Soothing (adj) /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng
- Skillful: khéo léo
2. Từ vựng tiếng Anh về vai trò của người phụ nữ trong xã hội hiện đại
- Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy
- Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa
- Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình
- Work to get money: Đi làm kiếm tiền
- Role (n) /rəʊl/: Vai trò
- Change (v) /tʃeɪn(d)ʒ/: Thay đổi
- Violence (n) /ˈvʌɪəl(ə)ns/: Bạo lực
- Prepare (v) /prɪˈpɛː/: Chuẩn bị
- Female (adj) /ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ
- Unequal (adj) /ʌnˈiːkw(ə)l/: Bất bình đẳng
- Go shopping: Đi mua sắm
- Play tennis: Chơi quần vợt
- Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn
- Visit her parents: Thăm bố mẹ
Cách học từ vựng tiếng Anh về chủ đề này là bạn chia nhỏ những từ đó để học mỗi ngày, lấy ví dụ những từ đó về những người phụ nữ và áp dụng chúng vào tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Lưu ý nhớ học phiên âm để luyện phát âm cho chuẩn nhé và thường xuyên ôn tập để ghi nhớ kĩ hơn.
Hy vọng từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ Việt Nam ở trên đã giúp bạn hiểu được phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam. Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng giúp bạn nghe, nói, đọc, viết hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08