Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 16/11/2016

Giới thiệu những từ vựng tiếng Anh về môi trường thông dụng và thường dùng trong giao tiếp hàng ngày nhất.

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học đơn giản và hiệu quả mà bất cứ người học nào cũng nên áp dụng. Với mỗi chủ đề sẽ có list từ vựng khác nhau, có sự liên kết nên sẽ giúp các bạn nhớ từ tốt hơn. Trong bài viết này, English4u sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Anh về môi trường thường dùng trong giao tiếp và học tập. Các bạn có thể tham khảo nhé.

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

=> Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng nhất

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môi trường

Môi trường, các vấn đề về môi trường luôn là chủ đề thường gặp trong cuộc sống hiện nay. Nếu như bạn gặp một chủ đề về môi trường thì sẽ sử dụng những từ vựng nào để diễn đạt ý muốn nói. Các từ vựng tiếng Anh về môi trường dưới đây sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đó.

tu-vung-tieng-anh-ve-moi-truong

Những từ vựng tiếng Anh về môi trường thường gặp

- achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững

- address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu

- cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu

- cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính

- contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng

- damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô

- degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống

- deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon

- fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu

- harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước

- log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối

- limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường

- offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2

- pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương

- produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí Co2/khí thải nhà kính

 preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên

- protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ

- prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái

- threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng

- reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.

- raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường

- save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng

tu-vung-tieng-anh-ve-moi-truong

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành môi trường

- Inclement weather, adverse weather: Thời tiết khắc nghiệt

- Foul weather: Thời tiết xấu

- Hurricane: Bão

- Air pollution: Ô nhiễm không khí

- Water pollution: Ô nhiễm nước

- Volcano: Núi lửa

- Tornado: Bão vòi rồng, lốc xoắn hút

- Flood: Lụt

- Forrest inferno: Cháy rừng

- Greenhouse effect: Hiệu ứng nhà kính

- Ozone layer: Tầng ozone

- Ecology: Sinh thái, sinh thái học

- Ozone hole: Lỗ thủng ở tầng ozone

- Pollutant: Chất gây ô nhiễm; tác nhân ô nhiễm

- Pollution: (Sự) ô nhiễm

- Drought: Hạn hán

- Leachate: Nước rác

- Nuclear waste: Chất thải hạt nhân

- Environmental protection: Bảo vệ môi trường

- Conformity: Sự phù hợp

- Procedure: Thủ tục

- Instruction: Hướng dẫn

- Landfill: Bãi chôn rác

- Quality management: Quản lý chất lượng

- Quality policy: Chính sách chất lượng

- Quality improvement: Cải thiện môi trường

- Quality management system: Hệ thống quản lý chất lượng

- Quality planning: Lập kế hoạch chất lượng

- Quality control: Kiểm tra chất lượng

- ISO – International Standards Organisation: Tổ chức tiêu chuấn quốc tế

- Quality assurance: Bảo đảm chất lượng

- Quality characteristics: Các đặc tính chất lượng

- Quality plan: Kế hoạch chất lượng

- Quality objective: Mục tiêu chất lượng

- Control of nonconforming product: Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

- Quality record: Hồ sơ chất lượng

- Quality manager: Viên chức quản lý chất lượng

- Revision: Soát xét

- Management representative for the quality management system: Đại diện BGĐ về hệ thống quản lý chất lượng

- Work environment: Môi trường làm việc

- Information monitoring: Theo dõi thông tin

- Internal audit: Đánh giá nội bộ

- Form: Biểu mẫu

- Quality manual: Sổ tay chất lượng

Các bạn nên lưu lại những từ vựng tiếng Anh về môi trường mà chúng tôi giới thiệu ở trên về máy tính của mình để học mỗi ngày nhé. Ngoài ra, các bạn nên sắm cho mình một cuốn sổ nhỏ để ghi chép những từ mới thường gặp nhất, cuốn sổ này có thể mang theo bên mình bất cứ lúc nào. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà có thể học mọi lúc mọi nơi đó.