Từ vựng tiếng Anh về chủ đề sân vườn
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề sân vườn sẽ hữu ích cho các bạn trong cuộc sống và công việc
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất, giúp bạn bao quát từ vựng và ghi nhớ tốt. Sau đây, English4u xin chia sẻ tới các bạn từ vựng tiếng Anh về chủ đề sân vườn cho những bạn muốn học về chủ đề này nhé.
=> Từ vựng tiếng Anh về thiết bị quay chụp
=> Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề công ty
=> 10 mẹo học từ vựng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề sân vườn
- Back garden /bæk ‘gɑ:dn/ vườn sau nhà
- Clothes line /klouðz lain/ dây phơi quần áo
- Drain /drein/ ống dẫn nước
- Drive /draiv/ đường lái xe vào nhà
- Ustbin /’dʌstbin/ thùng rác
- Fence /fens/ hàng rào
- Flower bed /flower bed/ luống hoa
- Flowerpot /flower pɔt/ chậu hoa
- Front garden /frʌnt ‘gɑ:dn/ vườn trước nhà
- Garage /’gærɑ:ʤ/ ga ra để xe ô tô
- Garden furniture /’gɑ:dn ‘fə:nitʃə/ bàn ghế ngoài vườn
- Gate /geit/ cổng
- Gravel /’grævəl/ sỏi
- Greenhouse /’gri:nhaus/ nhà kính
- Edge /hedʤ/ bờ rậu
- Lawn /lɔ:n/ bãi cỏ
- Logs /lɔg/ khúc gỗ
- Orchard /’ɔ:tʃəd/ vườn cây ăn quả
- Path /pɑ:θ/ lối đi bộ
- Patio /’pætiou/ khoảng sân chơi lát gạch
- Plants /plɑ:nt/ cây cảnh
- Pond /pɔnd/ ao
- Shed /ʃed/ nhà kho
- Weeds /wi:dz/ cỏ dại
Ví dụ:
- In this project you will learn how to dig a land drain, French drain or soak away and remove excess water from your garden and ensure that it drains correctly.
=> Trong dự án này bạn sẽ tìm hiểu cách đào một đường thoát nước trên đất, mương thoát nước kiểu pháp hay hố tiêu nước và loại bỏ nước dư thừa từ khu vườn nhà bạn cũng như đảm bảo rằng nước được thoát ra đúng kỹ thuật.
- Here is one of the easiest ways to make a new flower bed harnesses the natural forces of the sun, weather, and earthworms to transform bare turf into rich, plan table earth.
=> Đây là một trong những cách dễ dàng nhất để làm một luống hoa có thể hấp thụ tốt các điều kiện thiên nhiên như nắng mặt trời, tác động của thời tiết và giun đất để biến đất trọc (cằn) thành đất mầu mỡ có thể trồng cây được.
- She was too short to see over the fence.
=> Cô ấy quá thấp để có thể nhìn được qua hàng rào.
- Gravel is a traditional path material found in formal gardens throughout Europe and Asia, and takes little skill to install.
=> Sỏi là một vật liệu làm đường truyền thống thường có trong các khu vườn kiểu mẫu của Châu Âu và Châu Á, và nó cũng dễ thực hiện mà không cần nhiều kỹ thuật.
- A beautiful lawn is one of the most desired features in gardens all around the world.
=> Một bãi cỏ đẹp là một trong những điều đáng khao khất nhất của các khu vườn trên toàn thế giới.
Hy vọng từ vựng tiếng Anh về chủ đề sân vườn sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống hằng ngày. Hãy áp dụng nhiều trong giao tiếp thường ngày bạn sẽ nhớ được những từ này. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08