Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn thiết kế xây dựng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn thiết kế xây dựng sẽ nâng cao vốn từ vựng cho các bạn làm việc trong ngành tư vấn thiết kế xây dựng
Mỗi ngành nghề đều có thuật ngữ tiếng Anh riêng nên tiếng Anh chuyên ngành của các ngành nghề sẽ khác nhau. Sau đây là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn thiết kế xây dựng, giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả.
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Cách học từ vựng tiếng Anh ở bài viết này là chia nhỏ ra mỗi ngày học khoảng 10 từ mới, chép ra giấy nhớ dán xung quanh nơi làm việc của bạn và thường xuyên áp dụng vào công việc của bạn để ghi nhớ. Lưu ý là nên ôn tập và thực hành những từ vựng này nhiều.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn thiết kế xây dựng
- Air conditioning: Điều hòa không khí
- Apartment: Căn hộ
- Architect : Kiến trúc
- As- built drawing: Bản vẽ hoàn công
- Attic: Gác xếp xác mái
- Backfill: Lấp đất, đắp đấp
- Balcony: Ban công
- Ballast: Đá dăm, đá Ballast
- Basement : Tầng hầm
- Beam: Dầm
- Bearing wall: Tường chống, vách đỡ
- Bitumen: Nhựa đường
- Borepile: Cọc khoan nhồi
- Brace: Giằng
- Brick: Gạch
- Cantilever: Công Son
- Cement : Xi măng
- Concept drawing: Bản vẽ phác thảo, sơ bộ
- Condominium: Chung cư
- Construction drawing: Bane vẽ thi công
- Culvert: Cống
- Detached villa: Biệt thự độc lập
- Drainage: Thoát nước
- Duplex villa: Biệt thự song lập
- Factory: Nhà máy
- Foundation: Nền móng
- Fram/ rafter : Vì keo
- Garage : Nhà xe
- Girder: Dầm cái
- Ground floor : Tầng trệt
- Hall: Đại sảnh
- Landscape: Cảnh quan
- Lift lobby: Sảnh thang máy
- Lintel: Lanh tô
- Lobby: Sảnh
- Master plan: Tổng mặt bằng
- Mat foudation: Móng bè
- Mechanics: Cơ khí
- Mezzanine: Tầng lửng
- Perspective, rendering: Bản vẽ phối cảnh
- Purlin : Xà gồ
- Raft foundation : Móng bè
- Railing: Tấm vách song thưa
- Row- house: Nhà liền kề
- Scaffold: Giàn giáo
- Section: Mặt cắt
- Sewage: Nước thải
- Staircase: Cầu thang
- Strap footing: Móng băng
- Strip footing: Móng dài
- Structure: Kết cấu
- Stump: Cổ cột
- Survey: Khảo sát
- Terrace: Sân thượng
- Ventilation: Thông gió
- Vestibule: Phòng tiền sảnh
- Water Supply: Cấp nước
Hãy học chăm chỉ với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tư vấn thiết kế xây dựng thường xuyên nhé, sẽ giúp cho các bạn làm việc trong chuyên ngành này nâng cao kiến thức ngoại ngữ và phái triển sự nghiệp của bản thân. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08