Tên gọi các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Anh
Chuyên mục:
Cách học từ vựng tiếng Anh
| 25/05/2016
Tên gọi các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn.
Một năm ở nước ta có rất nhiều ngày lễ khác nhau. Tuy nhiên mỗi ngày lễ sẽ có tên gọi khác nhau bằng tiếng Anh. Vậy bạn đã biết tên gọi các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Anh chưa.
Date | English Name | Local name |
January 1 | New Year | Tết dương lịch |
From last two days of the last lunar month to 3rd day of the first lunar month | Tết (Vietnamese New Year) | Tết Nguyên Đán |
10th day of the 3rd lunar month | Hung Kings Commemorations | Giỗ tổ Hùng Vương |
April 30 | Liberation Day/Reunification Day | Ngày giải phóng |
May 1 | International Workers’ Day | Ngày Quốc tế Lao động |
September 2 | National Day (Vietnam) | Quốc khánh |
Date | English name | Local name |
February 3 | Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary | Ngày thành lập Đảng |
March 8 | International Women’s Day | Quốc tế Phụ nữ |
April 21 | Vietnam Book Day | Ngày sách Việt Nam |
May 7 | Dien Bien Phu Victory Day | Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ |
May 19 | President Ho Chi Minh’s Birthday | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
June 1 | International Children’s Day | Ngày quốc tế thiếu nhi |
June 28 | Vietnamese Family Day | Ngày gia đình Việt Nam |
July 27 | Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers)or(Vietnamese War Invalids and Martyrs’ Day) | Ngày thương binh liệt sĩ |
August 19 | August Revolution Commemoration Day | Ngày cách mạng tháng 8 |
October 10 | Capital Liberation Day | Ngày giải phóng thủ đô |
October 20 | Vietnamese Women’s Day | Ngày phụ nữ Việt Nam |
November 20 | Vietnamese Teacher’s Day | Ngày Nhà giáo Việt Nam |
December 22 | National Defence Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) | Ngày hội quốc phòng toàn dân (ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam) |
December 25 | Christmas Day | Giáng sinh/Noel |
15/1 (lunar) | Lantern Festival (Full moon of the 1st month) | Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng) |
15/4 (lunar) | Buddha’s Birthday | Lễ Phật đản |
5/5 (lunar) | Mid-year Festival | Tết Đoan ngọ |
15/7 (lunar) | Ghost Festival | Rằm tháng bảy, Vu Lan |
15/8 (lunar) | Mid-Autumn Festival | Tết Trung thu |
23/12 (lunar) | Kitchen guardians | Ông Táo chầu trời |
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08