Cụm từ tiếng Anh đi với can’t
Cụm từ tiếng Anh đi với can’t sẽ rất hữu ích cho bạn khi học tiếng Anh
Can’t có nghĩa là không thể. Khi can’t đi với các từ khác nhau sẽ tạo ra các cụm từ tiếng Anh với nghĩa khác nhau. Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu cụm từ tiếng Anh đi với can’t nhé.
=> Những cụm từ tiếng Anh đi với “job”
=> Từ vựng tiếng Anh về thành phố - đô thị
=> 50 cụm từ tiếng Anh bày tỏ niềm tin, sự ủng hộ của cha mẹ nói với con cái
Cụm từ tiếng Anh đi với can’t
1. Can’t wait – không thể chờ đợi được, nóng lòng muốn làm gì đó
Ví dụ:
This cake looks delicious. I can’t wait to eat it.
Cái bánh này trông ngon quá. Tớ không thể nhịn ăn nó được.
2. Can’t stand – không thể chịu đựng được, rất khó chịu đựng
Ví dụ:
She can’t stand doing that job.
Cô ấy không thể chịu đựng được công việc đó.
3. Can’t bear – không thể chịu nổi (tương tự can’t stand nhưng dùng trong trường hợp mang tính chất cảm xúc buồn chán, thất vọng hơn là giận dữ)
Ví dụ:
I know I should not cry, but I can’t bear it.
Em biết là em không nên khóc, nhưng em không thể chịu được.
4. Can’t help – không thể không, không thể khác được (chỉ một việc gì đó không thể tránh khỏi)
Ví dụ:
I’m so sleep. I can’t help falling in sleep.
Tớ buồn ngủ quá, không thể nhịn ngủ được nữa.
5. Can’t take – không thể chấp nhận được, không thể chịu được
Ví dụ:
That man did too much wrong thing. I can’t take it any more.
Người đàn ông đó đã làm quá nhiều điều sai trái. Tôi không thể chịu đựng thêm chút nào nữa.
6. Can’t be bothered – không có hứng thú, quá ngại, quá lười để làm việc gì đó
Ví dụ:
I can’t be bothered to iron my clothes.
Tôi ngại là quần áo quá.
7. Can’t afford – không đủ tiền chi trả cho cái gì đó
Ví dụ:
This bag is too expensive and I can’t afford it.
Cái túi này đắt quá; tôi không đủ tiền mua nó.
8. Can’t take my eyes off someone/something – không thể rời mắt khỏi ai/cái gì
Ví dụ:
Wow, this ring is so beautiful. I can’t take my eyes off it.
Ôi, chiếc nhẫn này đẹp quá. Tớ không thể rời mắt khỏi nó.
9. Can’t hear myself think – không thể tập trung
Ví dụ:
It’s too much thing in my head. I can’t hear myself think.
Nhiều thứ trong đầu quá. Tớ không thể tập trung được.
10. Can’t think straight – không thể tập trung nghĩ đúng đắn, cẩn thận
Ví dụ:
When we are angry, many bad thoughts will appear in our head and we can’t think straight.
Khi chúng ta giận dữ, rất nhiều suy nghĩ xấu xuất hiện trong đầu chúng ta, chúng ta không thể tập trung suy nghĩ đúng đắn.
Hy vọng những cụm từ trên sẽ có ích cho bạn khi học tiếng Anh, hãy học tập và luyện tập chăm chỉ để ghi nhớ nhé. Bạn có thể xem thêm cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để học hiệu quả nhất nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08