Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài thủy sinh vật
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài thủy sinh vật sẽ cũng cấp thêm cho bạn vốn từ vựng tiếng Anh, giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn
Học từ vựng theo chủ đề là cách học hiệu quả vì nó giúp bạn bao quát được từ vựng và ghi nhớ dễ dàng cũng như sâu hơn. Do đó hãy áp dụng phương pháp này bằng cách hệ thống thành các chủ đề khác nhau, học cụm từ và cách dùng từ. Sau đó hãy vận dụng những từ đã học trong giao tiếp. Cách học từ vựng tiếng Anh như thế sẽ giúp bạn nắm chắc từ vựng hơn. Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài thủy sinh vật.
=> Phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
=> 5 cách nhớ từ vựng tiếng Anh lâu nhất
=> 15 từ viết tắt trong tiếng Anh mà bạn chưa biết
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài thủy sinh vật
1. Loại không có vỏ cứng
- Carp – /kɑːrp/: cá chép ( số nhiều: carp)
- Catfish – /ˈkæt.fɪʃ/: cá trê
- Cod – /kɑːd/: cá tuyết ( số nhiều: cod)
- Dolphin – /ˈdɑːl.fɪn/: cá heo
- Eel – /iːl/: con lươn
- Haddock – /ˈhæd.ək/: cá êfin ( số nhiều: haddock)
- Herring – /ˈher.ɪŋ/: cá trích
- Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: sứa
- Mackerel – /ˈmæk.rəl/: cá thu ( số nhiều: mackerel)
- Octopus – /ˈɑːk.tə.pəs/: bạch tuộc
- Plaice – /pleɪs/: cá bơn sao ( số nhiều: plaice)
- Salmon – /ˈsæm.ən/: cá hồi salmon (số nhiều: salmon)
- Sea lion – /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: sư tử biển
- Sea horse – /ˈsiˌhɔrs/: cá ngựa
- Seal – /siːl/: hải cẩu
- Shark – /ʃɑːrk/: cá mập
- Squid – /skwɪd/: mực
- Stingray – /ˈstɪŋ.reɪ/: cá đuối
- Trout – /traʊt/: cá hồi ( số nhiều: trout)
- Tuna – /ˈtuː.nə/: cá ngừ (số nhiều: tuna)
- Walrus – /ˈwɑːl.rəs/: con moóc, hải tượng
- Whale – /weɪl/: cá voi
2. Loại có vỏ cứng
- Crab – /kræb/: cua
- Crayfish – / ˈkrɔ.fɪʃ/: tôm rồng, tôm hùm
- Lobster – /ˈlɑːb.stɚ/: tôm hùm
- Mussel – /ˈmʌs.əl/: trai
- Oyster – /ˈɔɪ.stɚ/: hàu
- Prawn – /prɑːn/: tôm càng
- Sea urchin – /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/: nhím biển
- Shrimp – /ʃrɪmp/: tôm nói chung
- Snail – /sneɪl/: con ốc
- Starfish – /ˈstɑːr.fɪʃ/: sao biển
- Turtle – /ˈtɝː.t̬əl/: con rùa
Phía trên là từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài thủy sinh vật, hy vọng sẽ hữu ích cho các bạn khi học tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh rất nhiều chủ đề nên việc ghi nhớ không phải đơn giản, quan trọng là phải học đúng cách, nắm chắc chủ đề này rồi hãy chuyển sáng chủ đề khác. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này và chúc bạn học tập hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08