25 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sales bạn cần biết

25 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sales bạn cần biết

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 20/04/2017

25 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sales bạn cần biết ở bài viết này sẽ giúp bạn giao tiếp tốt trong công việc của mình

Bạn làm việc trong chuyên ngành Sales? Bạn đang có nhu cầu học tiếng Anh? Trước hết bạn nên học từ vựng và cụm từ chuyên ngành. Sau đây là 25 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sales bạn cần biết, nhằm giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh.

=> Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sale - Sell

=> Những cặp từ luôn đi liền với nhau

=> 5 cách nhớ từ vựng tiếng Anh lâu nhất

25 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sales bạn cần biết

1. Buyer ’s market:

Tình huống trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu, khi đó người mua sẽ có lợi thế trên thị trường.

VD: Pork is very cheap now and it is a buyer’s market.

2. Blow a deal

Phá hủy một hợp đồng , giao kèo với ai đó

VD: We never want to blow a deal with any customer. We respect any kind of contract we have.

3. Seller ’s market

Đối lập với buyer ’s market là seller ’s market, khi trên thị trường, một sản phẩm có cầu lớn hơn cung thì lợi thế thuộc về người bán.

VD: The coffee market is a seller’s market here because coffee is imported from other countries with high price.

4. Come down in price

Giảm giá thành sản phẩm

VD: To gain our sales target, we have to come down in price.

5. Come in high

Bán giá cao

VD : The company didn’t sell any products last month beause they came in high

6. Come in low

Bán giá thấp

VD: Last month, I came in high but failed. This month I changed the strategy. Come in low is useful and I achieved my target.

7. Come on strong

Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo, và giọng điệu lấn lướt

VD: Harry is the leader of salesman team. He came on strong at the meeting yesterday and made other confused about his strategy

8. Corner the market

Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó

VD: This company had cornerd the market for television in our town for 30 years.

9. Cut a deal :

Thỏa thuận hợp đồng với ai

VD: He cut a deal with a big customer and won the largest money this month

10. A hard sell

Chào bán, sale mạnh và quyết liệt

VD: The motorbike salesman gave Lily a hard sell and after an hour , she chose a pink one .

11. Have good contacts

Có mối quan hệ tốt

VD: John is a good salesman. He has good contacts and always sell his target number of TV for the month

12. Knock down the price of ( something) or knock the price of ( something) down

Giảm giá bán

VD: She took 15 minutes to bargain so hard that she could knock down the price of the black car.

13. Drop the price of something:

Giảm giá bán

VD: Lan dropped the price of the car for a new customer.

14. Get a break

Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt

VD: This time we have to get a breal on the price of materials for production and we saved much money.

15. In the red

Lỗ, mất tiền

VD: This contract caused my company in the red because we had to deal with the increasing price of materials.

16. Ink a deal

Ký hợp đồng

VD: Today we congratulate Jack on inking a deal with the biggest company in the food industry.

17. Jack up the price of something:

Tăng giá

VD: The food company jacked the price of mushroom last month , which makes people surprised.

18. Land an account

Thu được/Kiếm được một khoản tiền

VD: Last month, Mary landed the largest account for her company.

19. Line of products

Dòng sản phẩm, ngành hàng

VD : My company has launched a new line of products for 2 days and I have to work hard to boost sales.

20.     Make a cold call

Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết. Đây là trường hợp chúng ta gặp nhiều nhất và cần những nhiều kỹ năng sales để xử lý.

VD: I have to make 20 cold calls per day to gain our sales target. That makes me exhausted.

21. Make an offer

Đặt hàng

VD: My grandmother made an offer to buy the flat near my house last week.

22. Move a product = Sell a product

Bán hàng

VD: Our team has no problem to move the new product.

23. On the block

Để bán

VD: This flat is for sample , not on the block. We have another flat near here to sell.

24. Preferred customer

Khách hàng thân thiết

VD: We always have a good policy for preferred customer.

Mr Brown is our preferred customer and he is always having a good price from us.

25. Roll out a product

Ra mắt sản phẩm để bán

VD: Our company will roll our new brand car this month. It is the most eco-friendly car in the world.

26. Sell like hotcakes

Bán đắt hàng

VD: This kind of shrimp is sold like hotcakes, which brings us a thousand of dollar per day.

Hy vọng những cụm từ trên sẽ giúp ích cho bạn trong công việc, bạn sẽ trở nên giao tiếp tự tin với những cụm từ này. Mời bạn xem thêm cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để học từ vựng và cụm từ hiệu quả. Chúc bạn thành công!

 

Từ khóa Tags |