160 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất

160 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 18/04/2017

160 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy và tự nhiên như người bản ngữ

Để giao tiếp được tự nhiên và trôi chảy nhất, bạn nên học những mẫu câu tiếng Anh mà người bản xứ hay sử dụng nói hằng ngày nhất. Sau đây, English4u xin chia sẻ 160 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất. Những mẫu câu này rất đơn giãn giúp bạn dễ ghi nhớ.

=> Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đề xuất ý kiến và đưa ra vấn đề

=> Cách giải thích khi bạn trễ hẹn bằng tiếng Anh

=> Cách xin đi muộn và về sớm trong tiếng Anh

160 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất

1. Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

2. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

3. Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)

4. Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!

5. Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc

6. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

7. Hell with haggling! Thấy kệ nó!

8. Mark my words! Nhớ lời tao đó!

9. Bored to death! Chán chết!

10. What a relief! Đỡ quá!

11. Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nhá!

12. Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

13. It serves you right! Đáng đời mày!

14. The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)

15. Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấc

16. Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

17. Good job!= well done! Làm tốt lắm!

18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)

19. Just for fun! Cho vui thôi

20. Try your best! Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)

21. Make some noise! Sôi nổi lên nào!

22. Congratulations! Chúc mừng !

23. Rain cats and dogs. Mưa tầmtã

24. Love me love my dog. Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

25. Strike it. Trúng quả

26. Alway the same. Trước sau như một

27. Hit it off. Tâm đầu ý hợp

28. Hit or miss. Được chăng hay chớ

29. Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa

30. To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn

31. Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. Không có chi

32. Just kidding. Chỉ đùa thôi

33. No, not a bit. Không chẳng có gì

34. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả

35. After you. Bạn trước đi

36. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

37. The same as usual! Giống như mọi khi

38. Almost! Gần xong rồi

39. You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay

40. I'm in a hurry. Tôi đang bận

41. What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

42. Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền

43. Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian

44. Prorincial! Sến

45. Decourages me much! Làm nản lòng

46. It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một

47. Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng

48. The God knows! Chúa mới biết được

49. Women love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.

50. Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó

51. Go along with you. Cút đi

52. Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã

53. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)

54. Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?

55. Ngồi nhé. ----> Scoot over

56. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?

57. Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?

58. Chuyện đó còn tùy ----> It depends

59. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)

60. Tùy bạn thôi ----> It's up to you

61. Cái gì cũng được ----> Anything's fine

62. Cái nào cũng tốt ----> Either will do.

63. Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home

64. Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?

65. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?

66. Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please

67. Xin hãy ở nhà ---> Please be home

68. Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.

69. Tiếc quá! ----> What a pity!

70. Quá tệ ---> Too bad!

71. Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!

72. Cố gắng đi! ----> Go for it!

73. Vui lên đi! ----> Cheer up!

74. Bình tĩnh nào! ----> Calm down!

75. Tuyệt quá ----> Awesome

76. Kỳ quái ----> Weird

77. Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong

78. Chuyện đã qua rồi ----> It's over

79. Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao

80. Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả

81. That's strange! ----> Lạ thật

82. I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu

83. Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa

84. What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!

85. Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi

86. What a thrill! ----> Thật là li kì

87. As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...

88. I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà

89. About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)

90. What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?

91. What a dope! ----> Thật là nực cười!

92. What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại

93. You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!

94. I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)

95. You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!

96. Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!

97. Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé

98. Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy

99. Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^

100. No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...

101. What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)

102. What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa

103. Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên

104. Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...

105. No means no! ----> Đã bảo không là không!

106. Có chuyện gì vậy? ----> What's up?

107. Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?

108. Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?

109. Không có gì mới cả ----> Nothing much

110. Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?

111. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking

112. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming

113. Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business

114. Vậy hã? ----> Is that so?

115. Làm thế nào vậy? ----> How come?

116. Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!

117. Quá đúng! ----> Definitely!

118. Dĩ nhiên! ----> Of course!

119. Chắc chắn mà ----> You better believe it!

120. Tôi đoán vậy ----> I guess so

121. Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.

122. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)

123. Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!

124. Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)

125. Tôi hiểu rồi ----> I got it

126. Quá đúng! ----> Right on! (Great!)

127. Tôi thành công rồi! ----> I did it!

128. Có rảnh không? ----> Got a minute?

129. Đến khi nào? ----> 'Til when?

130. Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?

131. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute

132. Hãy nói lớn lên ----> Speak up

133. Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?

134. Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?

135. Đến đây ----> Come here

136. Ghé chơi ----> Come over

137. Đừng đi vội ----> Don't go yet

138. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you

139. Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first

140. Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief

141. What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?

142. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.

143. Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!

144. Xạo quá! ----> That's a lie!

145. Làm theo lời tôi ----> Do as I say

146. Đủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)

147. Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explainto me whyAsk for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

148. ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc

149. No litter ----> Cấm vất rác

150. Go for it! ----> Cứ liều thử đi

151. Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.

152. What a jerk! ----> thật là đáng ghét

153. No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan

154. What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à

155. How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

156. None of your business! ----> Không phải việc của bạn

157. Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này

158. Don't peep! -----> đừng nhìn lén!

159. What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...

160. Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không

Phía trên là những mẫu câu hữu ích không thể bỏ qua, giúp bạn nói chuyện không kém gì người bản ngữ. Cách học tiếng Anh giao tiếp ở bài viết này tốt nhất là bạn phải vận dụng giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau, nói càng nhiều càng thành thạo. Cảm ơn bạn rất nhiều và chúc bạn học tiếng Anh thành công!

Từ khóa Tags |