Từ vựng tiếng Anh về cà phê và dùng ở quán trà
Từ vựng tiếng Anh về cà phê và dùng ở quán trà sẽ rất hữu ích cho nhân viên quán trà
Nhằm giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành nhân viên phục vụ tại quán trà, chúng tôi xin chia sẻ từ vựng tiếng Anh về cà phê và dùng ở quán trà. Hãy lưu về và học chăm chỉ nhé.
=> 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản
=> Từ vựng tiếng Anh về cà phê và dùng ở quán trà
=> Những cụm từ tiếng Anh teen Việt hay dùng
Từ vựng tiếng Anh về cà phê và dùng ở quán trà
1. Từ vựng về các loại cà phê và đồ uống
- Coffee beans: hạt cà phê
- White coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này.
- Black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa)
- Skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp
- Espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Loại cà phê này được pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.
- Latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
- Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt (sữa được đánh bông lên, tạo bọt nhỏ) và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.
- Filter coffee: cà phê phin ^^
- Instant coffee: cà phê hòa tan
- Caffeine (danh từ không đếm được): cafêin – một loại chất kích thích có trong hạt cà phê.
- Decaffeinated coffee / decaf coffee: loại cà phê đã được lọc chất cafêin
- Strong / weak: đặc/loãng
- Beer: Bia
- Wine: Rượu
- Coffee: Cà phê
- Tea: Trà
- Water: Nước lọc
- Fruit juice: Nước hoa quả
- Fruit smoothies: Sinh tố hoa quả
- Hot chocolate: Cacao nóng
- Soda: Nước ngọt có ga
- Still water: Nước không ga
- Milk: Sữa
- Squash: Nước ép hoa quả
- Orange juice: Nước cam
2. Các động từ liên quan tới cà phê
– Brew: Pha một tách hoặc bình cà phê (hoặc trà)
– Grind: Cho hạt cà phê vào máy nghiền thành bột để dùng pha các loại cà phê khác nhau
3. Các cụm từ và câu nói quen thuộc về các hoạt động trong một quán cà phê
- Coffee tree: Cây cà phê
- To roast/grind coffee: Rang / xay cà phê:
- To make coffee: Khuấy cà phê:
- Come and have coffee with us!: Mời ông đi uống cà phê với chúng tôi!
- Two black/white coffees, please!: Cho hai cà phê đen / sữa!
- Would you like a coffee?: Mời ông dùng cà phê!
- To drink strong/weak coffee: Uống cà phê đậm / loãng
- Coffee-spoon; Tea-spoon: Thìa cà phê
- A tea-spoon of cough mixture; A tea-spoonful of cough mixture: Một thìa cà phê thuốc ho
- To wash one's hands with coffee grounds: Rửa tay bằng xác cà phê:
- Cafe with live music: Cà phê nhạc sống
- Coffee production: Sản xuất cà phê (cà phê nhân xô)
Cách học từ vựng tiếng Anh ở trên hiệu quả là hãy đặt câu để biết cách dùng từ và áp dụng hằng ngày tại quán trà để ghi nhớ và thành thạo hơn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08