Những cụm từ tiếng Anh teen Việt hay dùng

Những cụm từ tiếng Anh teen Việt hay dùng

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 15/05/2017

Những cụm từ tiếng Anh teen Việt hay dùng sẽ mang lại giây phút học tiếng Anh thú vị cho các bạn

Bạn có biết không có một số câu nói mà teen Việt hay sử dụng có thể dịch sang tiếng Anh rất thú vị. Cùng tìm hiểu những cụm từ tiếng Anh teen Việt hay dùng sau đây nhé.

=> 15 từ viết tắt trong tiếng Anh mà bạn chưa biết

=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài thủy sinh vật

=> 10 cụm động từ tiếng Anh đi với Set

Những cụm từ tiếng Anh teen Việt hay dùng

1. Shoot the breeze: Chém gió

Mai likes to shoot the breeze in her free time.

Mai thích chém gió lúc cô ta rảnh rỗi.

2. Defame: Dìm hàng

He is always defaming me.

Anh ta thì lúc nào cũng dìm hàng tôi.

3. Talk through one’s hat: Phán như thánh, nói như đúng rồi

It’s who likes to talk through his hat.

Đó là người thích nói như đúng rồi (thích thể hiện).

4. Green-eyed monster: Ga tô

Lisa turned into the green-eyed monster when she saw her friend buying a new Ipad.

Lisa trở nên gato (ghen tỵ) khi nhìn thấy bạn cô ấy mua chiếc Ipad mới.

5. A little pill to swallow: Đắng lòng

Failing the exam was a bitter pill for him to swallow.

Thi trượt thật đắng lòng với bạn ấy (ngậm đắng nuốt cay).

6. How can it become otherwise: Chuẩn không cần chỉnh

A: Do you think that will Lisa fit with this dress?

Bạn có nghĩ rằng Lisa sẽ vừa cái váy này không?

B: How can it become otherwise! Her size is 8.

Chuẩn không cần chỉnh! Cô ấy size 8.

7. Prince Charming: Soái ca

He is really Prince Charming!

Anh ấy đúng là soái ca.

8. Cool it!: Đừng nóng

A: My brother talked to my mom about the havoc I did at school, I have to beat him.

Em trai tớ đã mách mẹ về việc phá phách của tớ ở trường, tớ phải cho nó một trận.

B: Cool it! He maybe just doesn’t want your teacher to be the first person to talk to her.

Đừng nóng! Có thể nó chỉ không muốn thầy giáo là người đầu tiên nói cho mẹ cậu.

9. Can’t help it: Bó tay chấm com

A: Could you help to fix this computer?

Cậu có thể giúp tớ sửa cái máy tính này không?

B: Can’t help it. You have to buy new one.

Bó tay chấm com ( chịu rồi) rồi. Cậu phải mua cái mới thôi.

10. Dead meat: Chết chắc

If your mom find out what you did, you’re dead meat!

Nếu mẹ cậu biết việc cậu làm, thì cậu chết chắc rồi.

Bạn thường dùng những câu teen Việt không? Hãy áp dụng tiếng Anh vào những khi giao tiếp hằng ngày để tự tin và giúp cho bạn nói tiếng Anh tự nhiên nhất. Bên cạnh đó mời bạn đọc thêm cách học từ vựng tiếng Anh của English4u. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

 

 

Từ khóa Tags |