Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chức danh trong chính phủ và cơ quan
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chức danh trong chính phủ và cơ quan nhà nước dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh đó.
Chức danh trong các cơ quan nhà nước và chính phủ cũng mà mối quan tâm của nhiều bạn khi học tiếng Anh. Vậy làm thế nào để nhớ được các từ này. Cách học hiệu quả nhất đó là luyện tập và sử dụng hàng ngày. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này, bạn nhớ take note lại nhé.
Tên gọi các chức danh trong tiếng Anh
Các chức danh phổ biến
- Permanent Deputy Prime Minister: Phó Thủ tướng Thường trực
- Deputy Prime Minister: Phó Thủ tướng
- Minister of National Defence: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
- Minister of Public Security: Bộ trưởng Bộ Công an
- Minister of Foreign Affairs: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- Minister of Justice: Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- Minister of Finance: Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Minister of Industry and Trade: Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Minister of Transport: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Minister of Construction: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- Minister of Education and Training: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Minister of Planning and Investment: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Minister of Home Affairs: Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Thủ tướng chính phủ trong tiếng Anh là gì?
- Minister of Health: Bộ trưởng Bộ Y tế
- Minister of Science and Technology: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- Inspector-General: Tổng Thanh tra Chính phủ
- Governor of the State Bank of Viet Nam: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
- Permanent Deputy Minister: Thứ trưởng Thường trực
- Deputy Minister: Thứ trưởng
- Director General: Tổng Cục trưởng
- Deputy Director General: Phó Tổng Cục trưởng
- Permanent Vice Chairman/Chairwoman: Phó Chủ nhiệm Thường trực
- Vice Chairman/Chairwoman: Phó Chủ nhiệm
- Assistant Minister: Trợ lý Bộ trưởng
- Chairman/Chairwoman of Committee: Chủ nhiệm Ủy ban
- Vice Chairman/Chairwoman of Committee: Phó Chủ nhiệm Ủy ban
- Director General: Cục trưởng
- Deputy Director General: Phó Cục trưởng
- President of Academy: Giám đốc Học viện
- Director of Institute: Viện trưởng
- Deputy Director of Institute: Phó Viện trưởng
- Director of Centre: Giám đốc Trung tâm
- Head of Division: Trưởng phòng
- Senior Official: Chuyên viên cao cấp
- Principal Official: Chuyên viên chính
- Senior Inspector: Thanh tra viên cao cấp
- Principal Inspector: Thanh tra viên chính
Học từ vựng tiếng Anh không khó như bạn nghĩ đâu. Bạn chỉ cần cố gắng duy trì thói quen học mỗi ngày 5 từ, sau 1 tháng là bạn đã bổ sung cho mình kha khá vốn từ để nói và viết rồi đó.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08