Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không sẽ giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành hàng không hiệu quả.
Cùng với sự phát triển của đất nước và nhu cầu di chuyển của con người, ngành hàng không Việt Nam đang đóng một vị trí vô cùng quan trọng và ngày càng phát triển. Tiếng Anh chuyên ngành hàng không là điều kiện tiên quyết đối với nhân viên ngành hàng không. Sau đây chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không nhé.
=> 25 thuật ngữ tiếng Anh tại sân bay
=> Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
- Airfare: giá vé
Eg. The cost of your meal is covered in your airfare.
- Aisle: lối đi giữa các hàng ghế
Eg. Please keep your bags out of the aisle so that nobody trips.
- Aisle seat: ghế ngồi kế lối đi
Eg. I'll give you an aisle seat in case you need to walk around with the baby.
- Assist: giúp đỡ
Eg. Please wait until everyone is off the plane so that we can assist you.
- Baggage: hành lý
Eg. I'm afraid your baggage got on the wrong airplane.
- Baggage, luggage claim: khu nhận hành lý kí gửi
Eg. The announcement will direct you to the correct baggage claim.
- Blanket: chăn
Eg. If you feel cold I can get you a blanket.
- Boarding pass: phần vé máy bay đưa cho người phát vé.
Eg. Your must present your boarding pass at the gate.
- Bumpy, rough: lối lên xuống máy bay
Eg. It might be a bumpy ride because we are flying through a storm.
- Cabin: buồng ca-bin
Eg. There is no smoking allowed inside the cabin.
- Call light: nút gọi
Eg. If you need anything, just press the call light.
- Captain: cơ trưởng
Eg. Would the kids like to go and meet the captain?
- Charter; hãng máy bay giá rẻ
Eg. If you take a charter it will cost you half as much.
- Cockpit: buồng lái máy bay
Eg. We aren't doing any more tours of the cockpit because it's almost time to land.
- Comfortable: thoải mái
Eg. Because you have long legs you might be more comfortable in an aisle seat.
- Complimentary: miễn phí
Eg. We offer complimentary coffee or tea, but you have to pay for alcohol.
- Co-pilot: cơ phó
Eg. If the captain gets sick the co-pilot can take over.
- Domestic: nội địa
Eg. You should be at the airport two hours ahead of time for domestic flights.
- Emergency exit: lối thoái khẩn cấp
Eg. Are you comfortable sitting next to the emergency exit?
- E-ticket: vé điện tử
Eg. You will need to present your identification along with your e-ticket.
- Excess baggage: hành lý quá cân
Eg. You can either pay for your excess baggage or leave one of your bags behind.
- First-class: khoang hạng nhất
Eg. When you sit in first-class you get a better meal to eat.
- Gate: cổng soát vé
Eg. Gate 3B is down this hall and to your right.
- Headset, earphones: tai nghe nhạc
Eg. We will be coming around to sell headsets for five dollars.
- International: quốc tế
Eg. For international departures, go up one level.
- Jet lag: lệch múi giờ
Eg. I'm used to travelling now. My body doesn't suffer from jet lag anymore.
- Land: hạ cánh
Eg. We will be landing in Tokyo in approximately ten minutes.
- Life vest, life jacket: áo phao
Eg. Please take a moment to locate the life vest under your seat.
- Motion sickness: say (xe, máy bay…)
Eg. There is a paper bag in front of you in case you experience motion sickness.
- Overbooked: bán thừa vé
Eg. The flight is overbooked. Four of our passengers will have to wait for the next flight.
- Overhead bin/compartment: giá để đồ phía trên chỗ ngồi
Eg. You'll have to put your bag under your seat because all of the overhead bins are full.
- Over-sized baggage: hành lý quá cỡ
Eg. Infant car seats and sporting equipment can be picked up at the over-sized baggage counter.
- Oxygen mask: mặt nạ oxy
Eg. Put your oxygen mask on first before putting one on your child.
- Passport: hộ chiếu
Eg. Please have your passport out when you go through security.
- Pilot: phi công
Eg. The pilot is circling over the airport until it is safe to land.
- Refreshments: đồ ăn nhẹ
Eg. It's a short flight, so we will be serving refreshments but not a meal.
- Row: hàng ghế
Eg. You are in seat B of row nine.
- Runway: đường băng
Eg. The plane almost missed the runway because it was such a bad storm.
- Seatbelt: dây an toàn
Eg. Please remain in your seats while the seatbelt light is on.
- Steward (male), stewardess (female), flight attendant, air host: tiếp viên nam, tiếp viên nữ, tiếp viên hàng không
Eg. Ask one of the stewardesses for a pillow if you're tired.
- Stopover: quá cảnh
Eg. It's not a direct flight. We're making one stopover in Toronto.
- Take off: cất cánh
Eg. We are next in line to take off on this runway.
- Touch down: lăn bánh
Eg. That was a very smooth touch down.
- Turbulence: sự rung lắc
Eg. This turbulence should only last a few minutes.
- Wheelchair: xe lăn
Eg. A steward will take you to the gate with a wheelchair.
- Window seat: ghế kế bên cửa sổ
Eg. If your child wants a window seat I can move you back a row.
Hãy nhanh tay lưu những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không vào kho từ vựng tiếng Anh của bạn nhé. Bạn có thể học từ vựng với nhiều chủ đề khác nhau trên chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của English4u. Đăng kí học tiếng Anh trực tuyến tại English4u ngay hôm nay để nâng cao kiến thức hiệu quả nhé. Chúc các bạn thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08