1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 04/04/2016

Để học 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thì English4u.com.vn khuyên các bạn nên chia những từ vựng mà mình cần học theo chủ đề.

Học từ vựng tiếng Anh là một trong những bước học rất quan trọng nhưng cũng vô cùng khó khăn của người học tiếng Anh. Dù bạn học tiếng Anh giao tiếp hay bạn học tiếng Anh tham gia các bài thi năng lực thì từ vựng tiếng Anh luôn luôn là một phần quan trọng và bạn phải mất rất nhiều thời gian để học.

Vì sao từ vựng tiếng Anh lại quan trọng?

Học từ vựng tiếng Anh vô cùng quan trọng vì từ vựng là nền tảng của ngôn ngữ. Bạn không thể sử dụng một ngôn ngữ để giao tiếp mà không có từ vựng. Tuy nhiên để xây dựng một nền tảng từ vựng bạn cần phải tuân thủ nhiều nguyên tắc. Những nguyên tắc bạn nên tuân thủ khi xây dựng nền tảng từ vựng như sau:

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

-Không cần học nhiều từ: Nếu nói không cần học nhiều từ không có nghĩa là các bạn chỉ cần học vài ba chục từ. Các bạn nên nắm chắc cho mình 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất để có thể sử dụng ngôn ngữ này một cách mạch lạc.

-Đừng học từ khó, hãy bắt đầu với những từ đơn giản, phổ thông. Những từ vựng khoa học các bạn đừng cố học ngay từ đầu. Hãy cứ đơn giản hóa cách học từ vựng của các bạn bằng những chủ đề mà các bạn yêu thích.

-Học phát âm trước. Phát âm tiếng Anh là vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Nếu bạn phát âm sai thì dù bạn có học thuộc lòng những từ vựng tiếng Anh đó bạn cũng khó có thể giao tiếp được thuật lợi.

-Hãy học từ vựng tiếng Anh theo cả cụm từ. Học từ vựng theo cụm từ bạn sẽ học được cách dùng của chúng và bạn sẽ ghi nhớ lâu hơn.

Đó là những cách học từ vựng tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo. Như đã nói ở trên thì các bạn không nên học quá nhiều, các bạn chỉ cần nắm chắc được khoảng 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất thì các bạn đã có thể nắm bắt được tiếng Anh như một người bản xứ rồi.

1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Để học 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thì English4u.com.vn khuyên các bạn nên chia những từ vựng mà mình cần học theo chủ đề. Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn học được nhiều hơn, ghi nhớ dễ dàng hơn. Dưới đây chúng tôi chia sẻ với các bạn một số chủ đề tiếng Anh thông dụng, các bạn có thể tham khảo.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Một số những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình các bạn có thể quan tâm như sau:

father (familiarly called dad): bố

mother (familiarly called mum): mẹ

son: con trai

daughter: con gái

parent: bố mẹ

child (plural: children): con

husband: chồng

wife: vợ

brother: anh trai/em trai

sister: chị gái/em gái

uncle: chú/cậu/bác trai

aunt: cô/dì/bác gái

nephew: cháu trai

niece: cháu gái

grandmother (granny,grandma): bà

grandfather (granddad,grandpa): ông

grandparents: ông bà

grandson: cháu trai

granddaughter: cháu gái

grandchild (plural:grandchildren): cháu

cousin: anh chị em họ

boyfriend: bạn trai

girlfriend: bạn gái

godfather: bố đỡ đầu

godmother: mẹ đỡ đầu

godson: con trai đỡ đầu

goddaughter: con gái đỡ đầu

stepfather: bố dượng

stepmother: mẹ kế

Từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm

bargain: mặc cả

bear: chịu đựng

behavior: cách cư xử

checkout: quầy thanh toán

comfort: an ủi

expand: mở rộng

explore: khám phá

item: món hàng

mandatory: bắt buộc

merchandise: hàng hóa

strict: nghiêm ngặt

trend: xu hướng

Cheap:rẻ

Customer:khách hàng

Discount:triết khấu

Expensive:đắt

Price:giá

Sale:giảm giá

Shop:cửa hàng

shopping bag:túi mua hàng

shopping list:danh sách mua hàng

special offer:ưu đãi đặc biệt

to buy:mua

to sell:bán

to order:đặt hàng

to go shopping :đi mua sắm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bếp núc

fridge (viết tắt của refrigerator): tủ lạnh

coffee pot: bình pha cà phê

cooker: bếp nấu

dishwasher: máy rửa bát

freezer: tủ đá

kettle: ấm đun nước

oven: lò nướng

stove: bếp nấu

toaster: lò nướng bánh mì

washing machine: máy giặt

knife: dao

fork: dĩa

spoon: thìa

dessert spoon: thìa ăn đồ tráng miệng

soup spoon: thìa ăn súp

tablespoon: thìa to

teaspoon: thìa nhỏ

carving knife: dao lạng thịt

chopsticks: đũa

cup: chén

bowll: bát

crockery: bát đĩa sứ

glass: cốc thủy tinh

jar: lọ thủy tinh

jug: cái bình rót

mug: cốc cà phê

plate: đĩa

saucer: đĩa đựng chén

sugar bowl: bát đựng đường

teapot: ấm trà

wine glass: cốc uống rượu

Đối với 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn có thể tìm hiểu thêm tại English4u và học trực tiếp với các thầy cô bản ngữ. Đối với những từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn hoàn toàn có thể tham khảo học tại English4u.com.vn. Đối với những khóa từ vựng của chúng tôi các bạn sẽ được học cách phát âm, cách sử dụng và thầy cô bản ngữ sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng nhất.