Những cụm từ tiếng Anh đi với “what”
Những cụm từ tiếng Anh đi với “what” bao gồm các câu cảm thán và cụm từ đi với what sẽ hữu ích cho bạn khi sử dụng tiếng Anh
Chúng ta thường gặp “what” trong các câu hỏi nhưng “what” còn có trong các câu cảm thán hoặc các cụm từ tiếng Anh. Cùng tìm hiểu về những cụm từ tiếng Anh đi với “what” ở bài viết dưới đây nhé.
=> Cụm từ tiếng Anh đi với “over”
=> Những từ lóng tiếng Anh thông dụng (phần 1)
=> Những cụm từ nối tiếng Anh không thể bỏ qua khi viết luận
Những cụm từ tiếng Anh đi với “what”
1. What a fool! : Đồ ngốc !
Ví dụ:
What a fool I did tell that to him
Tôi thật là ngốc khi kể điều đó ra cho anh ta.
2. What a relief! : Thật nhẹ nhõm/nhẹ cả người.
Ví dụ:
What a relief I did complete all my homework.
Thật là nhẹ người tôi đã làm hết bài tập về nhà rồi.
3. What a blessing! : Thật may quá!
Ví dụ:
Oh what a blessing! She did find out her car key.
Thật may mắn! Cô ấy đã tìm thấy chìa khóa xe.
4. What a shame!: Thật là xấu hổ quá!
Ví dụ:
What a shame You did steal bread from the store!
Thật xấu hổ khi con ăn trộm bánh mỳ từ cửa hàng.
5. What is it now?: Giờ thì cái gì nữa đây?
Ví dụ:
What is it now? I did try my best to complete my work.
Giờ thì cái gì nữa đây? Tôi đã cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.
6. What a pity!: Thật tiếc quá!
Ví dụ:
What a pity! I couldn’t take part in your party today.
Thật tiếc quá! Mình không thể dự bữa tiệc của bạn hôm nay được.
7. What’s a beautiful day!: Một ngày đẹp trời làm sao!
Ví dụ:
Wha’s a beautiful day! We will go out for picnic.
Thật là một ngày đẹp trời! Chúng ta sẽ ra ngoài đi picnic.
8. What a dope!: Thật là nực cười!
Ví dụ:
What a dope when she shows off how wealthy she is.
Thật buồn cười khi cô ấy khoe khoang cô ấy giàu có như thế nào.
9. What’s going on?: Chuyện gì đang xảy ra vậy?
Ví dụ:
Why all people look so stressful? What’s going on?
Sao mọi người trông căng thẳng thế? Chuyện gì xảy ra vậy?
10. What’s up?: Có chuyện gì vậy?
Ví dụ:
My son told me that you find me. What’s up?
Con trai tôi bảo cậu tìm tôi. Có chuyện gì vậy?
11. What’s happen?: Chuyện gì xảy ra thế?
Ví dụ:
I saw many police standing outside the building. What’s happen?
Tôi thấy rất nhiều cảnh sát ở ngoài tòa nhà. Chuyện gì xảy ra thế?
12. What’s the hell?: Chuyện quái quỷ gì thế?
Ví dụ:
The road is surrounded by police, I couldn’t move, I’ll be late. What’s hell?
Con đường bị cảnh sát bao vây, tôi không đi được, tôi sẽ muộn mất. Chuyện quái gì thế nhỉ?
Bài viết này sẽ hữu ích với các bạn khi sử dụng tiếng Anh. Tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh để học hiệu quả nhất nhé. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này và chúc các bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08