Miêu tả giọng nói qua các tính từ trong tiếng Anh
Chuyên mục:
Cách học từ vựng tiếng Anh
| 19/05/2016
Miêu tả giọng nói qua các tính từ trong tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn vận dụng vào bài viết tốt hơn.
Giọng hay, giọng ngân nga, giọng to nhỏ… mỗi loại giọng nói có cách diễn đạt khác nhau bằng các tính từ trong tiếng Anh. Vậy đó là những tính từ nào?
Những tính từ miêu tả giọng nói bằng tiếng Anh
adenoidal | /ˈæd.ən.ɔɪdz/ | if someone’s voice is adenoidal, some of the sound seems to come through their nose | giọng nghẹt mũi, giọng nói khi bịt mũi |
appealing | /əˈpiː.lɪŋ/ | an appealing look/voice shows that you want help, approval, or agreement | giọng nói cảm động, van lơn khiến người khác muốn giúp đỡ |
disembodied | /ˌdɪs.ɪm'bɒd.id/ | a disembodied voice comes from someone who you cannot see | giọng nói của một người bạn không thấy |
high-pitched | /ˌhaɪˈpɪtʃt/ | a high-pitched voice or sound is very high, sometimes loud or unpleasant | giọng nói cao, léo nhéo, có thể âm lượng lớn, gây khó chịu |
monotonous
|
/məˈnɒt.ən.əs/ | this kind of voice is boring and unpleasant due to the fact that it does not change in loudness or become higher/lower | giọng nói đều đều, gây ra cảm giác chán, nhạt nhẽo |
orotund | /ˈɒrə(ʊ)tʌnd/ | an orotund voice is loud and clear | giọng to, rõ ràng |
breathy | /ˈbreθ.i/ | with loud breathing noises | vừa nói vừa thở, giọng nói có tiếng thở lớn |
nasal | /ˈneɪ.zəl/ | someone with a nasal voice sounds as if they are speaking through their nose | giọng mũi |
hoarse | /hɔːs/ | having a rough voice, often because of a sore throat or a cold | giọng nói bị khản vì ốm, đau họng |
husky | /ˈhʌs.ki/ | a husky voice is deep and sounds hoarse (as if you have a sore throat), often in an attractive way | giọng nói trầm khàn, ấm áp, hấp dẫn |
matter-of-fact | usually used if the person speaking knows what they are talking about (or absolutely think they know what they are talking about) | giọng nói quả quyết, chắc chắn | |
dead | /ded/ | if someone’s eyes or voice are dead, they feel or show no emotion | giọng nói vô cảm, vô hồn |
honeyed |
/ˈhʌn.id/ | honeyed words or a honeyed voice sound very nice, but you cannot trust the person who is speaking | giọng nói dễ chịu, ngọt ngào nhưng không đáng tin |
grating | /ˈɡreɪ.tɪŋ/ | a grating voice, laugh, or sound is unpleasant and annoying | giọng nói khó chịu, làm phiền người khác |
flat | /flæt/ | spoken in a voice that does not go up and down; this word is often used for describing the speech of people from a particular region | giọng nói bằng phẳng, đều đều (miêu tả giọng nói của vùng nào đó) |
brittle |
/ˈbrɪt.l̩/ | if you speak in a , you sound as if you are about to cry | giọng nói run run sắp khóc |
taut | /tɑːt/ | a voice that shows someone is nervous or angry | giọng nói lo lắng, sợ hãi |
toneless | /ˈtəʊn.ləs/ | not expressing any emotion | giọng nói vô cảm |
thin | /θɪn/ | high and unpleasant to listen to | giọng mỏng, eo éo, the thé |
wheezy | /wiːzi/ | a wheezy noise sounds as if it is made by someone who has difficulty breathing | giọng nói khò khè tựa như khó thở |
throaty | /ˈθrəʊ.ti/ | low and rough | giọng trầm, khàn |
ringing | /rɪŋɪŋ/ | very loud and clear | giọng to, rõ, sáng |
tremulous |
/ˈtrem.jʊ.ləs/ | voice is not steady; for example, because you are afraid or excited | giọng nói run run, ngập ngừng |
singsong | /ˈsɪŋ.sɒŋ/ | voice rises and falls in a musical way | nói như hát, giọng nói ngân nga |
quietly | /ˈkwaɪət.li/ | in a soft, quiet voice | giọng nói nhỏ, nhẹ |
penetrating | /ˈpen.ɪ.treɪ.tɪŋ/ | a penetrating voice is so high or loud that it makes you slightly uncomfortable | giọng nói chói tai |
silvery | /ˈsɪl.vər.i/ | this voice is clear, light, and pleasant | giọng nói sáng, rõ ràng, dễ chịu |
wobbly | /ˈwɒb.l̩.i/ | if your voice is wobbly, it goes up and down, usually because you are frightened, not confident, or are going to cry | giọng nói không ổn định, dao động vì sợ hãi, sắp khóc |
rough | /rʌf/ | not soft and is unpleasant to listen to | giọng nói thô lỗ, cộc cằn |
Từ vựng tiếng Anh rất phong phú và đa dạng, bạn có thể tham khảo những từ trên để sử dụng cho phù hợp trong từng hoàn cảnh nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08