Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay
Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay dưới đây sẽ giúp bạn bổ sung từ vựng tiếng Anh và nâng cao trình độ.
Năm mới là thời khắc thiêng liêng để chúng ta dành cho nhau những lời chúc ý nghĩa và tốt đẹp. Hãy ghi dấu thời khắc đó bằng những lời chúc bằng tiếng Anh dưới đây nhé.
Những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay
1. "In this New Year, I wish you achieve all your goals in life, and get success at every step of life, enjoy a wonderful 2016." (Trong năm mới này, tôi chúc bạn đạt được tất cả mục tiêu của mình trong cuộc sống, Và có được thành công trong mọi chặng đường , tận hưởng một năm 2016 tuyệt vời)
2. May all your new year wishes come true (Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật)
3. Let your spirit soar and have a joy-filled new year (Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm vui.)
Lời chúc tiếng Anh dành cho năm mới
4. Best wishes for a happy and successful new year (Những lời chúc tốt đẹp nhất, ấm áp nhất cho một năm vui vẻ và thành công)
5. Wishing you all the magic of the new year (Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới)
6. Wishing you health and happiness in the year to come. (Chúc bạn khỏe và hạnh phúc trong năm mới.)
7. Sending you this present with my heart and with that you’ll be happy in fullest measure. May the happiest things always happen to you? (Gởi đến bạn món qùa này với cả tấm lòng và một lời chúc bạn sẽ hạnh phúc tràn đầy. Những điều hạnh phúc nhất luôn đến với bạn.)
8. This is another good beginning. May you be richly blessed with a successfully new year? May my sincere blessing surround splendid travel of your life? (Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.)
9. The new year is coming soon, procession lucky that into a satieties home, cable presents beyond measure, gold and silver full of cabinet, host grow rich, the man-child female young senior, happy together. (Năm hết tết đến, rước hên vào nhà, quà cáp bao la, một nhà no đủ, vàng bạc đầy tủ, gia chủ phát tài, già trẻ gái trai, xum vầy hạnh phúc)
10. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life. (Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc)
11. I hope that the coming year bring you peace and prosperity. (Mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến cho bạn.)
12. HAPPY NEW YEAR 2016 “When youre lonely, I wish you Love! When you’re down, I wish you Joy! When youre troubled, I wish you Peace! When things seem empty, I wish you Hope! Have a Happy New Year!” (Chúc mừng năm mới 2016. Khi bạn cô đơn, tôi chúc bạn có Tình Yêu! Khi bạn buồn phiền, tôi chúc bạn có Niềm Vui! Khi bạn gặp rắc rối, tôi chúc bạn có Yên Bình! Khi mọi thứ trống rỗng, tôi chúc bạn có Hy Vọng! Chúc mừng năm mới!)
13. The new year is coming soon, procession lucky that into a satieties home, cable presents beyond measure,, gold and silver full of cabinet, host grow rich, the man-child female young senior, happy together… (Năm hết tết đến, rước hên vào nhà, quà cáp bao la, một nhà no đủ, vàng bạc đầy tủ, gia chủ phát tài, già trẻ gái trai, sum vầy hạnh phúc.)
14. Everything starts a new with the New Year coming. May your new year be filled with the happiest things and your days with the brightest promise. (Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những tháng đầy triển vọng và hạnh phúc nhất.)
15. Today 3 people ask me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Cheers. (Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu.)
Học tiếng Anh qua lời chúc hàng ngày
16. The new year is coming soon, procession lucky that into a satieties home, cable presents beyond measure, gold and silver full of cabinet, host grow rich, the man-child female young senior, happy together (Năm hết tết đến, rước hên vào nhà, quà cáp bao la, một nhà no đủ, vàng bạc đầy tủ, gia chủ phát tài, già trẻ gái trai, xum vầy hạnh phúc)
17. Have a nice day and Happy New Year, my dear! With all my heart, I wish you more love, good thoughts and great health. Maybe these are most valuable properties (Ngày lành, năm mới, bạn yêu quý! Bằng tất cả tấm lòng mình tối chúc bạn được tăng tiến trong tình thương, trong lẽ phải và nhiều sức khỏe. Đó là tài sản quý giá nhất)
18. Braiding to jubilantly poetry open Associates, spring about pen boisterousness blossom, ogled begin a new-year writing perfume hand-basket is new, all home Warm the beginning of the year wish. (Tết đến tưng bừng thơ mở hội, xuân về rộn rã bút đơm hoa, đưa tình khai bút làn hương mới, lời chúc đầu năm ấm mọi nhà)
19. I Wish in this new year God gives You, 12 Month of Happiness, 52 Weeks of Fun, 365 Days Success, 8760 Hours Good Health, 52600 Minutes Good Luck, 3153600 Seconds of Joy… and that’s all!" (Một năm đong đầy hạnh phúc, Mười hai tháng dài vui vẻ, 52 Tuần hạnh phúc, 365 ngày thành công, 8760 giờ sức khỏe, 52600 phút may mắn, 3153600 giây thú vị ...và đó là tất cả tôi muốn chúc bạn)
20. Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year, Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year! (Hy vọng Mặt trời mới, mặt trăng mới trong năm mới 2016 sẽ mang lại những cơ hội tốt đẹp và những điều cực kỳ may mắn cho bạn. Chúc bạn năm mới 2016)
Những câu chúc ý nghĩa này rất hữu ích cho bạn đó, nhớ take note để dùng khi cần nhé bạn.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08