Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên xung quanh ta
Từ vựng là kiến thức cốt lõi để bạn học các kĩ năng trong tiếng Anh như phát âm, nghe, nói, đọc, viết. Học từ vựng theo chủ đề là một trong những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và đây cũng là lời khuyên English4u muốn bạn thực hiện. Bài viết dưới đây chúng tôi mời bạn học từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên.
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình yêu
=> Chủ đề từ vựng tiếng Anh du lịch
=> Cách học từ mới tiếng Anh mỗi ngày theo chủ đề
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên
- Beach /bi:tʃ/ bãi biển
- Brink /briɳk/ bờ vực
- Canal /kə’næl/ kênh rạch
- Canyon /’kænjən/ hẻm núi
- Cliff /klif/ vách đá
- Coast /koust/ vùng đất sát biển
- Desert /’dezərt/ sa mạc
- Dune /dju:n/ cồn cát
- Fall /fɔ:l/ thác nước
- Forest /’fɔrist/ rừng
- Ground /graund/ mặt đất
- Hill /hil/ đồi
- Island /’ailənd/ đảo
- Jungle /’ʤʌɳgl/ rừng nhiệt đới
- Lake /leik/ hồ
- Land /lænd/ đất liền
- Meadow /’medou/ đồng cỏ
- Mountain /’mauntin/ núi
- National Park /’neiʃənl pɑ:k/ công viên quốc gia
- Ocean /’ouʃn/ đại dương
- Plain /plein/ đồng bằng
- Pond /pɔnd/ ao
- Rainforest /’rein’fɔrist/ rừng mưa nhiệt đới
- Rock /rɔk/ đá
- Sea /si:/ biển
- Shore /ʃɔ:/ bờ biển
- Soil /sɔil/ đất trồng trọt
- Stream /stri:m/ suối
- Valley /’væli/ thung lũng
- Volcano /vɔl’keinou/ núi lửa
Ví dụ:
- We saw cows grazing in the meadow.
=> Chúng tôi đã nhìn thấy lũ bò đang gặm cỏ trên đồng cỏ.
- They climbed the dune and kneeled close to the top.
=> Họ leo lên cồn cát và quỳ gối xuống khi ở gần trên đỉnh.
- She pulled him back from the brink of the canyon, just before the rock he was
standing on gave way and plunged down the cliff side.
=> Cô kéo anh lại từ bờ vực bên hẻm núi, ngay trước khi phiến đá mà anh đứng lên rời ra và lăn xuống vách đá.
- We pulled the kayaks up on shore, and sat down on the beach for a picnic.
=> Chúng tôi kéo những chiếc thuyền kayak lên bờ và ngồi xuống trên bờ biển để thưởng thức một bữa ăn ngoài trời.
- Belgium’s system of canals, rivers, and highways connects the country to eastern and western Europe.
=> Hệ thống kênh rạch, sông ngòi và đường cao tốc của Bỉ kết nối nước này với miền Đông và Tây của Châu Âu.
Hãy học kĩ và áp dụng những từ vựng tiếng Anh về chủ đề thiên nhiên trong cuộc sống hằng ngày để ghi nhớ tốt. Bạn có thể kết hợp hình ảnh, đặt câu về từ vựng tiếng Anh đó và đôi khi đi du lịch cũng nên tận dụng để ôn tập các từ vựng. Mỗi ngày nên chăm chỉ học từ 5 – 10 từ nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này của chúng tôi và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08