Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chính trị

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chính trị

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 14/01/2017

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chính trị là từ vựng tiếng Anh thông dụng rất cần thiết cho tất cả các bạn

                Chính trị là tất cả những hoạt động, những vấn đề gắn với quan hệ giai cấp, dân tộc, quốc gia và các nhóm xã hội xoay quanh một vấn đề trung tâm đó là vấn đề giành, giữ và sử dụng quyền lực nhà nước. Hãy cùng tập hợp những từ vựng thông dụng và cơ bản nhất về lĩnh vực này với bài viết “Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chính trị”.

=> Từ vựng tiếng Anh về văn hóa

=> Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề nóng bỏng trong xã hội

=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giải trí

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chính trị

- Asylum (n) - /əˈsaɪ.ləm/: tị nạn chính trị

- Ballot (n) - /ˈbæl.ət/: bỏ phiếu kín

- Bill (n) - /bɪl/: dự thảo luật

- Bipartisan (n) - /baɪˈpɑːr.t̬ə.zən/: hai đảng

- Campaign (n) - /kæmˈpeɪn/: chiến dịch tranh cử

- Coalition (n) - /koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh

- Constitution (n) - /kɑːn.stəˈtuː.ʃən/: hiến pháp

- Coup d'état (n) - /kuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính

- Democracy (n) - /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ

- Dictatorship (n) - /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính

- Dissolution (n) - /dɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể

- Election (n) - /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn

- Electorate (n) - /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử

- Gerrymander (n) - /ˈdʒer·iˌmæn·dər/: sự sắp đặt chuyên chế (gian lận dàn xếp lại kết quả bầu cử để thay đổi kết quả)

- Government (n) - /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các

- Grassroots (n) - /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường

- Human rights (n) - /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền

- Civil liberty (n) - /ˈsɪv·əl ˈlɪb·ər·t̬i: quyền tự do của công dân

- To enforce a rule (v) - /ɪnˈfɔːrs. ə.ruːl/thi hành một điều luật

- International recognition (n) - /ɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl. ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/: sự công nhận của quốc tế

- Incumbent (n) - /ɪnˈkʌm.bənt/: người có phận sự, chức trách

- Landside (n) - /ˈlænd.slaɪd/: thắng lợi lớn

- Law (n) - /lɑː/: luật

- Lobby (n) - /ˈlɑː.bi/: các vận động hành lang

- Monarchy (n) - /ˈmɑː.nɚ.ki/: nền quân chủ, chế độ quân chủ

- Nominee (n) - /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên

- Opposition (n) - /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập

- Policy (n) - /ˈpɑː.lə.si/: chính sách

- Politician (n) - /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia

- Politics (n) - /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị

- Poll (v) - /poʊl/: bỏ phiếu

- Polling station (n) - /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu

- Prime minister (n) - /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng

- Regime (n) - /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể

- Republic (n) - /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa

- Run for election (n) - /rʌn. ɚ. iˈlek.ʃən/: cuộc chạy đua bầu cử

- Spin doctor (n) - /ˈspɪn ˌdɑːk.tɚ/: phát ngôn viên của một đảng phái hay người ủng hộ một cá tính chính trị nào đó, bằng cách cung cấp các tin tức theo hướng thuận lợi cho đảng phái đó cho các giới truyền thông

- Turn out (n) - /tɝːn. aʊt/: kết quả (bầu cử)

- Vote (v) - /voʊt/: bầu cử

Ví dụ:

- Donal Trump and Hilary Clinton are two nominees for the race to White House in 2016.

=> Donal Trump và Hilary Clinton là hai ứng cử viên cho cuộc chạy đua vào Nhà Trắng năm 2016.

- Chinese human rights violation is very serious when this country is reported to do the terrible persecution to Falun Gong practitioners.

=> Vi phạm nhân quyền của Trung Quốc rất nghiêm trọng khi nước này bị báo cáo là thực hiện cuộc đàn áp tàn khốc đối với các học viên Pháp Luân Công.

Collocation:

Power

- Create/ form/ be the leader of a political party

=> Tạo/ lập/ trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị

- Gain/ take/ win/ lose/ regain control of Congress

=> Được/ lấy/ thắng được/ mất/ giành lại quyền kiểm soát Quốc hội

- Start/ spark/ lead/ be on the brink of a revolution

=> Bắt đầu/ châm ngòi/ lãnh đạo/ trên bờ vực của một cuộc cách mạng

- Be engaged/ locked in an internal power struggle

=> Tham gia/ kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ

- Lead/ form a rival/ breakaway faction

=> Dẫn dắt/ tạo phe đối đầu/ phe ly khai

- Seize/ take control of the government/ power

=> Giành được/ kiểm soát chính quyền/ quyền lực

- Bring down/ overthrow the government/ president/ regime

=> Hạ bệ/ lật đổ chính quyền/ tổng thống/ chế độ

- Abolish/ overthrow/ restore the monarchy

=> Bãi bỏ/ lật đổ/ khô phục chế độ quân chủ

- Establish/ install a military dictatorship/ a stable government

=> Thành lập/ thiết lập một chế độ độc tài quân sự/ một chính phủ ổn định

- Be removed from office/ power

=> Bị cách chức/ quyền

- Resign/ step down as party leader/ president/ prime minister

=> Từ chức lãnh đạo đảng/ tổng thống/ thủ tướng

- Enter/ retire from/ return to political life

=> Bước vào/ nghỉ hưu từ/ quay lại cuộc đời chính trị

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chính trị

Political debate:

- Spark/ provoke a heated/ hot/ intense/ lively debate

=> Châm ngòi/ kích động một cuộc tranh luận nảy lửa/ nóng bỏng/ dữ dội/ sinh động

- Participate in/ contribute to (the) political/ public debate (on/ over something)

=> Tham gia vào/ đóng góp cho cuộc tranh luận chính trị/ công khai (về gì đó)

- Launch/ start/ lead a campaign/ movement

=> Khởi động/ bắt đầu/ dẫn dắt một chiến dịch/ phong trào

- Join/ be linked with the peace/ anti-war/ feminist/ civil rights movement

=> Tham gia/ gắn liền với phong trào hòa bình/ bài chiến tranh/ nữ quyền/ quyền công dân

- Criticize/ speak out against/ challenge/ support the government

=> Phê phán, lên tiếng chống lại/ thách thức/ hỗ trợ chính phủ

- Put pressure on the government (to do something)

=> Gây áp lực lên chính phủ (để làm gì đó)

- Come under fire/ pressure from opposition parties

=> Bị chống đối/ bị gây áp lực từ các đảng đối lập

Policy

- Call for/ demand/ propose/ push for/ advocate democratic/ political/ land reform(s): => Kêu gọi/ yêu cầu/ đề xuất/ thúc đẩy/ ủng hộ cải cách dân chủ/ chính trị/ đất đai

- Formulate/ implement domestic economic policy

=> Xây dựng/ thực thiện chính sách kinh tế trong nước

- Change/ shape/ have an impact on government/ public policy

=> Thay đổi/ định hướng/ có ảnh hưởng đến chính quyền/ chính sách công

- Be consistent with/ go against to government policy

=> Nhất quán với/ đi ngược lại chính sách chính quyền

- Reform/ restructure/ modernize the tax system

=> Cải cách/ tái cấu trúc/ hiện đại hóa hệ thống thuế

- Privatize/ improve/ make cuts in/ deliver public services

=> Tư nhân hóa/ cải thiện/ cắt giảm/ đem lại các dịch vụ công cộng

- Invest in/ spend something on schools/ education/ public services/ (the) infrastructure

=> Đầu tư vào/ chi trả cho trường học/ giáo dục/ dịch vụ công cộng/ cơ sở hạ tầng

- Nationalize the banks/ the oil industry

=> Quốc hữu hóa các ngân hàng/ công nghiệp dầu khí

- Promise/ propose/ give ($80 billion in/ significant/ massive) tax cuts

=> Hứa hẹn/ đề xuất/ thực hiện giảm thuế ($80 tỷ/ đáng kể/ cực lớn)

Making laws

- Have seats in Parliament/ Congress/ the Senate

=> Có chỗ trong nghị viện/ quốc hội/ thượng viện

- Propose/ sponsor a bill/ legislation/ a resolution

=> Đề xuất/ tài trợ cho một dự luật/ luật/ nghị quyết

- Introduce/ bring in/ draw up/ draft/ pass a bill/ a law/ measures

=> Giới thiệu/ mang lại/ xây dựng/ phác thảo/ thông qua một dự luật/ luật/ biện pháp

- Amend/ repeal an act/ legislation

=> Sửa đổi/ hủy bỏ một hành động/ luật

- veto/ vote against/ oppose a bill/ legislation/ a measure/ a proposal/ a resolution

=> Phủ quyết/ bỏ phiếu chống/ phản đối một dự luật/ luật/ biện pháp/ đề xuất/ một nghị quyết

- get/ require/ be decided by a majority vote

=> Được/ cần có/ được quyết định bởi phần lớn phiếu bầu

Phía trên là bài viết “Từ vựng tiếng Anh về chủ đề chính trị”. Nào còn chần chừ gì nữa mà không ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh này và cùng học tiếng Anh với English4u. Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề này là mỗi ngày học khoảng 10 từ, luyện phát âm, đặt câu với những từ đó và thường xuyên ôn tập để nhớ sâu nhất. Chúc bạn thành công!

 

Từ khóa Tags |