Tổng hợp từ vựng tiếng Anh y khoa

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh y khoa

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 18/11/2016

Tổng hợp bảng từ vựng tiếng Anh y khoa chuyên ngành thường dùng trong công việc và giao tiếp hàng ngày.

Làm thế nào để nâng cao chất lượng ngành y ở nước ta. Ngoài các yếu tố chủ quan thì các yếu tố khách quan cũng rất quan trọng. Yếu tố mà chúng ta nhắc đến thường xuyên đó là cập nhật những công nghệ y học mới nhất của thế giới. Nhưng để ngành y nước nhà đi gần hơn với sự phát triển của ngành y trên toàn cầu thì đòi hỏi mỗi bác sỹ, mỗi nhân viên trong ngành phải ý thức được trình độ tay nghề cũng như bổ sung cho mình những kiến thức tiếng Anh cơ bản nhất. Có tiếng Anh, chúng ta có thể nói chuyện, giao tiếp được với người nước ngoài trên toàn thế giới. biết tiếng Anh, chúng ta có thể  trao đổi, thảo luận và hiểu rõ vấn đề hơn. Đó là thế mạnh nhưng cũng là rào cản của nhiều người Việt Nam đang làm trong ngành này. Vậy làm thế nào để cải thiện được tình hình đó. English4u xin chia sẻ tới các bạn một số từ vựng tiếng Anh y khoa cơ bản thường gặp nhất để các bạn bổ sung thêm kiến thức tiếng Anh cho bản thân.

=> Những từ vựng tiếng Anh về giáo dục

=> Từ vựng tiếng Anh về môi trường

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh y khoa

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa, y tế hay y dược sẽ được giới thiệu dưới đây. Các bạn có thể lưu lại từ vựng tiếng Anh đó để tham khảo nhé.

Bác sỹ

- Attending doctor: bác sĩ điều trị

- Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.

- Duty doctor: bác sĩ trực.

- Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu

- ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng

- Family doctor: bác sĩ gia đình

- Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y

- Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa

- Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor

- Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim

- Practitioner: người hành nghề y tế

- Medical practitioner: bác sĩ (Anh)

- General practitioner: bác sĩ đa khoa

- Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

- Specialist: bác sĩ chuyên khoa

- Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

- Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.

- Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

- Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh

- Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây

- Surgeon: bác sĩ khoa ngoại

- Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt

- Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh

- Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực

- Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink

- Medical examiner: bác sĩ pháp y

- Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng

- Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician

- Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan

- Vet/veterinarian: bác sĩ thú y

tong-hop-tu-vung-tieng-anh-y-khoa

Bảng từ vựng tiếng Anh y khoa thường dùng nhất

Bác sĩ chuyên khoa

- Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng

- Andrologist: bác sĩ nam khoa

- An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê

- Cardiologist: bác sĩ tim mạch

- Dermatologist: bác sĩ da liễu

- Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor

- Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học

- Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

- Gyn(a)ecologist:  bác sĩ phụ khoa

- H(a)ematologist: bác sĩ huyết học

- Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan

- Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

- Nephrologist:  bác sĩ chuyên khoa thận

- Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

- Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư

- Ophthalmologist: bác sĩ mắt. đn. oculist

- Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình

- Otorhinolaryngologist/otolaryngologist:bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist

- Pathologist          : bác sĩ bệnh lý học

- Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

- Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

- Radiologist: bác sĩ X-quang

- Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp

- Traumatologist: bác  sĩ chuyên khoa chấn thương

- Obstetrician: bác sĩ sản khoa

- Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

Các loại bệnh

- Acne: mụn trứng cá

- AIDS: (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS

- allergy: dị ứng

- arthritis: viêm khớp

- asthma: hen

- athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

- backache: bệnh đau lưng

- bleeding: chảy máu

- blister: phồng rộp

- broken: (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) gẫy (xương / tay / xương)

- bruise: vết thâm tím

- cancer:  ung thư

- chest pain: bệnh đau ngực

- chicken pox:  bệnh thủy đậu

- cold: cảm lạnh

- cold sore: bệnh hecpet môi

- constipation: táo bón

- cough: ho

- cut: vết đứt

 - depression: suy nhược cơ thể

- diabetes: bệnh tiểu đường

- diarrhoea: bệnh tiêu chảy

- earache: đau tai

- eating disorder: rối loại ăn uống

- eczema:  bệnh Ec-zê-ma

- fever: sốt

- flu (viết tắt của influenza): cúm

- food poisoning: ngộ độc thực phẩm

- fracture: gẫy xương

- headache: đau đầu

- heart attack: cơn đau tim

- high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao

- HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): HIV

- infection: sự lây nhiễm

- inflammation: viêm

- injury: thuơng vong

- low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp

- lump: bướu

- lung cancer: ung thư phổi

- malaria: bệnh sốt rét

- measles: bệnh sởi

- migraine:bệnh đau nửa đầu

- MS (viết tắt của multiple sclerosis): bệnh đa sơ cứng

- mumps: bệnh quai bị

- pneumonia: bệnh viêm phổi

- rabies: bệnh dại

- rash: phát  ban

- rheumatism: bệnh thấp khớp

- sore throat: đau họng

- sprain: bong gân

- spots: nốt

- stomach ache: đau dạ dày

- stress: căng thẳng

- stroke: đột quỵ

- swelling: sưng tấy

- tonsillitis: viêm amiđan

- travel sick: Say xe, trúng gió

- virus: vi-rút

- wart: mụn cơm

tong-hop-tu-vung-tieng-anh-y-khoa

Luyện từ vựng tiếng Anh cùng  đồng nghiệp

Một số từ khác liên quan đến sức khỏe

- antibiotics: kháng sinh

- prescription: kê đơn thuốc

- medicine: thuốc

- pill: thuốc con nhộng

- tablet: thuốc viên

- doctor: bác sĩ

- GP (viết tắt của general practitioner): bác sĩ đa khoa

- surgeon: bác sĩ phẫu thuật

- nurse: y tá

- patient: bệnh nhân

- hospital:bệnh viện

- operating theatre: phòng mổ

- operation: phẫu thuật

- surgery: ca phẫu thuật

- ward: phòng bệnh

- appointment: cuộc hẹn

- medical insurance: bảo hiểm y tế

- waiting room: phòng chờ

- blood pressure: huyết áp

- blood sample: mẫu máu

- pulse:  nhịp tim

- temperature: nhiệt độ

- urine sample: mẫu nước tiểu

- x-ray: X quang

- injection: tiêm

- vaccination: tiêm chủng vắc-xin

- pregnancy: thai

- contraception: biện pháp tránh thai

- abortion: nạo thai

- infected: bị lây nhiễm

- pain: đau (danh từ)

- painful: đau (tính từ)

- well: khỏe

- unwell: không khỏe

- ill: ốm

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất đó là học theo chủ đề, theo chuyên ngành và giao tiếp thường xuyên. Giao tiếp là cách thực hành mà bạn áp dụng những từ đã học vào luyện nói hàng ngày, như vậy sẽ luyện phản xạ và nói tiếng Anh thành thạo hơn.

Từ vựng tiếng Anh y khoa với những từ cơ bản được giới thiệu ở trên hi vọng sẽ là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích cho các bạn. Ngoài việc học từ vựng, các bạn nên học giao tiếp mỗi ngày. Việc học giao tiếp cần có bạn đồng hành, vì thế các bạn có thể truy cập vào các bài học giao tiếp theo chuyên ngành của English4u để có thể luyện tại nhà cùng robot tiếng Anh nhé.