Một số từ vựng tiếng Anh đi kèm với “under”
Một số từ vựng tiếng Anh đi kèm với “under” là kiến thức hữu ích cho người học tiếng Anh. Vì thế nên bổ sung bài học này nhé
Chúng ta cũng biết under có nghĩa là dưới, thấp. Khi thêm under vào các từ vựng thì từ vựng sẽ chỉ sự ở dưới ngưỡng, thiếu mức so với nghĩa của từ gốc. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh đi kèm với “under” để bạn có thêm những kiến thức bổ ích khi học tiếng Anh.
=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp
=> Cụm từ tiếng Anh đi với “over”
=> Những cụm từ tiếng Anh đi với “what”
Một số từ vựng tiếng Anh đi kèm với “under”
- Underachieve (v) – /ˌʌn.dɚ.əˈtʃiːv/: làm kém, làm không được như mong đợi
- Underage (adj) – /ˌʌn.dɚˈeɪdʒ/: vị thành niên (chưa tới tuổi trưởng thành)
- Undercover (adj) – /ˌʌn.dəˈkʌv.ər/: bí mật
- Underdeveloped (adj) – /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/: phát triển chưa đầy đủ
- Underdone (adj) – /ˌʌn.dəˈdʌn/: nấu chưa được chín
- Underemployment (n) – /ˌʌndərɪmˈplɔɪmənt/: thiếu việc làm
- Underhand (adj) – /ˌʌn.dəˈhænd/: lừa dối
- Underlying (adj) – /ˌʌn.dɚˈlaɪ.ɪŋ/: nằm dưới, ở dưới, cơ bản, cơ sở
- Underneath (pre) – /ˌʌn.dəˈniːθ/: dưới
- Underpay (v) – /ˌʌn.dəˈpeɪ/: trả quá thấp (cho ai đó)
- Underprivileged (adj) – /ˌʌn.dɚˈprɪv.əl.ɪdʒd/: bị thiệt thòi về quyền lợi, không được hưởng quyền lợi
- Undersea (adj) – /ˌʌn.dəˈsiː/: dưới mực nước biển
- Understatement (adj) – /ˌʌn.dɚˈsteɪt/: sự nói bớt, sự nói giảm
- Undertake (v) – /ˌʌn.dəˈteɪk/: đảm đương, gánh vác
- Undervalue (v) – /ˌʌn.dɚˈvæl.juː/: đánh giá thấp
Ví dụ:
- Like a lot of boys his age, he’s underachieving.
=> Giống như các cậu bé khác cùng lứa tuổi, cậu ấy đang không được như mong đợi.
- Underage people are not allowed to drink wine.
=> Những người dân tuổi vị thành niên không được phép uống rượu.
- Don’t underestimate that difficulties
Đừng đánh giá thấp những khó khăn đó.
Hy vọng đây là kiến thức tiếng Anh hữu ích cho bạn, lưu về và học chăm chỉ nhé. Bạn nên tìm hiểu thêm chuyên mục cách học từ vựng tiếng Anh của English4u với nhiều bài học quan trọng đối với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết này và chúc bạn học tập hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08