Chữ cái đầu tiên trong tên và năm sinh của bạn mang ý nghĩa gì?
Hãy cảm nhận chữ cái đầu tiên trong tên và năm sinh của bạn mang ý nghĩa gì?
Chữ cái đầu tiên trong tên và năm sinh thể hiện những tính cách điển hình nhất của mỗi người. Sau đây hãy cùng cảm nhận chữ cái đầu tiên trong tên và năm sinh của bạn mang ý nghĩa gì?
=> 10 cụm từ tiếng Anh thông dụng vơi “do”
=> Các cách nói “yes” trong tiếng Anh
=> Tên các địa danh nổi tiếng của Việt Nam trong tiếng Anh
Cảm nhận những điều ý nghĩa trong chữ cái đầu tiên của tên và năm sinh nhé
1. Chữ cái đầu tiên trong tên của bạn trong tiếng Anh mang ý nghĩa gì?
- Ambitious /æmˈbɪʃ.əs/ – tham vọng
- Brave /breɪv/ – dũng cảm
- Charming /tʃɑːm/ – quyến rũ
- Decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ – quyết đoán
- Energetic /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ – năng động
- Fearless /fɪərləs/– can đảm
- Generous /ˈdʒen.ər.əs/ – hào phóng
- Honest /ˈɒn.ɪst/ – trung thực
- Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ – độc lập
- Kind /kaɪnd/ – tốt bụng
- Loyal /ˈlɔɪ.əl/ – trung thành
- Modest /ˈmɒd.ɪst/ – khiêm tốn
- Neat /niːt/ – gọn gàng
- Optimistic /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ – lạc quan
- Passionate /ˈpæʃ.ən.ət/ – đam mê
- Quiet /ˈkwaɪ.ət/ – trầm tính
- Reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ – đáng tin cậy
- Sociable /ˈsəʊ.ʃə.bəl/ – hòa đồng
- Thoughtful /ˈθɔːt.fəl/ – chín chắn
- Understanding – hiểu biết
- Versatile /ˈvɜː.sə.taɪl/ – linh hoạt
- Witty /ˈwɪt.i/ – sắc sảo
- Youthful /ˈjuːθ.fəl/ – trẻ trung
2. Năm sinh của bạn trong tiếng Anh mang ý nghĩa gì?
- 1981 – Strong /strɒŋ/: Mạnh mẽ
- 1982 – Active /ˈæk.tɪv/: Năng động
- 1983 – Warm /wɔːm/: Ấm áp
- 1984 – Stubborn /ˈstʌb.ən/: Bướng bỉnh
- 1985 – Helpful /ˈhelp.fəl/: Hay giúp đỡ người khác
- 1986 – Genius /ˈdʒiː.ni.əs/: Thiên tài
- 1987 – Lucky /ˈlʌk.i/: May mắn
- 1988 – Handsome /ˈhæn.səm/: Đẹp trai
- 1989 – Attractive /əˈtræk.tɪv/: Quyến rũ
- 1990 – Moody /ˈmuː.di/: Sớm nắng chiều mưa, tính khí thất thường
- 1991 – Ravishing /ˈræv.ɪ.ʃɪŋ/: Vô cùng xinh đẹp
- 1992 – Clever /ˈklev.ɚ/: khéo léo
- 1993 – Hot /hɒt/: Nóng bỏng
- 1994 – Irresistible /ˌɪr.ɪˈzɪs.tə.bəl/: Sức quyến rũ không thể chối từ
- 1995 – Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
- 1996 – Loveable /ˈlʌv.ə.bəl/: Đáng yêu
- 1997 – Smart /smɑːt/: Thông minh
- 1998 – Courageous /ˈkʌr.ɪdʒ/: Dũng cảm
- 1999 – Naive /naɪˈiːv/: Hồn nhiên
- 2000 – Funny /ˈfʌn.i/: Vui tính
- 2001 – Kind /kaɪnd/: Lương thiện
- 2002: Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: Độc lập
Chữ cái đầu tiên tên bạn là gì? Và năm sinh của bạn là năm bao nhiêu? Tra trên bài viết này nhé. Bạn có thể áp dụng để học tiếng Anh hiệu quả nhé. Đây là cách học từ vựng tiếng Anh rất thú vị cho các bạn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tập thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08