61 từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại quả
61 từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại quả không thể bỏ qua đối với người học tiếng Anh, vì thế cần phải ghi nhớ tốt.
Các bạn đã biết tên các loại quả quen thuộc bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa hãy lưu về và học chăm chỉ 61 từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại quả sau đây của English4u nhé.
=> Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ
=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết thông dụng
=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề hôn nhân và tình yêu
61 từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại quả
61 từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại quả
1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
2. Apple: /'æpl/: táo
3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
4. Banana: /bə'nɑ:nə/: chuối
5. Grape: /greɪp/: nho
6. Grapefruit (or pomelo) /'greipfru:t/: bưởi
7. Starfruit: /'stɑ:r.fru:t/: khế
8. Mango: /´mæηgou/: xoài
9. Pineapple: /'pain,æpl/: dứa, thơm
10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
11. Mandarin (or tangerine): /'mændərin/: quýt
12. Kiwi fruit: /'ki:wi:fru:t/: kiwi
13. Kumquat: /'kʌmkwɔt/: quất
14. Jackfruit: /'dʒæk,fru:t/: mít
15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
19. Soursop: /'sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
20. Custard-apple: /'kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
21. Plum: /plʌm/: mận
22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
23. Peach: /pitʃ/: đào
24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
25. Sapota: sə'poutə/: sapôchê
26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
27. Coconut: /'koukənʌt/: dừa
28. Guava: /´gwa:və/: ổi
29. Pear: /peə/: lê
30. Fig: /fig/: sung
31. Dragon fruit: /'drægənfru:t/: thanh long
32. Melon: /´melən/: dưa
33. Watermelon: /'wɔ:tə´melən/: dưa hấu
34. Lychee (or litchi): /'li:tʃi:/: vải
35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
37. Berry: /'beri/: dâu
38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
41. Tamarind: /'tæmərind/: me
42. Cranberry: /'krænbəri/: quả nam việt quất
43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
44. Dates: /deit/: quả chà là
45. Green almonds: /gri:n 'ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
46. Ugli fruit: /'ʌgli'fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
49. Ambarella: /'æmbə'rælə/: cóc
50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m 'koubrə ´melən/: dưa gang
51. Granadilla: /,grænə'dilə/: dưa Tây
52. Cantaloupe: /'kæntəlu:p/: dưa vàng
53. Honeydew: /'hʌnidju:/: dưa xanh
54. Malay apple: /mə'lei 'æpl/: điều
55. Star apple: /'stɑ:r 'æpl/: vú sữa
56. Almond: /'a:mənd/: quả hạnh
57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
58. Honeydew melon: /'hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
59. Gooseberries: /´gu:zbəri/: quả lý gai
60. Raisin: /'reizn/: nho khô
61. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
Cách học từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại quả trên website English4u
Bước 1: Truy cập website English4u.com.vn vào mục Luyện từ vựng và chọn Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.
Bước 2: Di chuột vào chỗ chọn chủ đề và ấn chọn chủ đề các loại quả. Sau đó chọn từ cần học và nhấn Done.
Bước 3: Bắt đầu nghe phát âm của từ và luyện phát âm theo hướng dẫn.
Bước 4: Sau khi học hết từ mình đã chọn, bạn click vào Bài luyện tập ở dưới để kiểm tra từ vựng bạn đã học nhé.
Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn.
Cách học từ vựng tiếng Anh ở trên là bạn nên sử dụng hình ảnh hoặc đạo cụ hoặc cũng có thể tìm các game tiếng Anh chủ đề trái cây để luyện tập và nên sử dụng những từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Đây là những cách giúp bạn học nhanh và nhớ lâu hơn. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08