Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng sẽ rất hữu ích đối với các bạn học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ rất hữu hiệu nhất, giúp bạn ghi nhớ sâu và sử dụng thành thạo từ vựng hơn. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng, cũng chính là một phần từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
=> Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng nhất
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày
Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
1. Từ vựng tiếng Anh về vật liệu xây dựng
- Aluminium: nhôm
- Asbestos sheeting: tấm amian
- Backhoe /bæk.həʊ/ - máy xúc
- Bag of cement /si’ment/: Bao xi măng
- Barbende : Máy uốn sắt
- Bitumen: giấy dầu
- brick /brik/: Gạch
- Bulldozer /ˈbʊlˌdəʊ.zəʳ/ - máy ủi
- Cement /sɪˈment/ - xi măng
- Cement mixer /ˈsen.təʳ ˈmɪk.səʳ/ - máy trộn xi măng
- Ceramic: gốm
- Cherry picker /ˈtʃer.i ˈpɪk.əʳ/ - thùng nâng
- Chisel : Cái đục
- Concrete beam: dầm bê tông
- Concrete breaker : Máy đục bê tông
- Cone /kəʊn/ - vật hình nón
- Copper: đồng
- Crane : cẩu
- Drill : Cái khoan
- Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ
- Glass: kính
- Hammer : Cái búa
- Jackhammer /ˈdʒækˌhæm.əʳ/ - búa khoan
- Ladder /ˈlæd.əʳ/: thang
- Loader : Xe xúc
- Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ
- Pickax /ˈpɪk.æks/ - cuốc chim
- Roll of glass wool: cuộn bông thủy tinh
- Rubber: cao su
- Scaffolding /ˈskæf.əl.dɪŋ/: giàn
- Shingle /ˈʃɪŋ.gļ/: ván lợp
- Shovel /ˈʃʌv.əl/ - cái xẻng
- Spirit level : Thước vinô thợ hồ
- Steel: thép
- Stone: đá
- Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép )
- Wheelbarrow /ˈwiːlˌbær.əʊ/ - xe cút kít
- Wood: gỗ
2. Một số ví dụ về các từ vựng tiếng Anh vật liệu xây dựng
- A man can easily lift a large roll of glass wool.
- Glass wool is light but concrete is heavy.
- Rubber is flexible but concrete is rigid.
- Wood can burn but concrete cannot burn.
- Stone is permeable.
- Water vapour can pass through stone but not through bitumen.
- Glass is transparent but wood is opaque.
- Stainless steel is corrosion resistant.
- Heat can be easily transferred through copper.
- The ceramic tiles on the floor cannot be scratched easily by people walking on them.
- The T-shaped aluminium section can resist chemical action.
- Asbestos sheeting can be used to fireproof doors.
Tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh để học hiệu quả nhất nhé. Áp dụng nhiều trong công việc mỗi ngày, chắc chắn những từ vựng này sẽ thấm nhuần trong đầu bạn khi giao tiếp tự nhiên bạn phản xạ rất nhanh mà ko phải suy nghĩ. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08