Cách nói để thể hiện cảm xúc sợ hãi trong tiếng Anh
Cách nói để thể hiện cảm xúc sợ hãi trong tiếng Anh sẽ giúp bạn diễn tả được nỗi sợ hãi của mình bằng tiếng Anh
Trong cuộc sống, mỗi chúng ta đều có lần cảm thấy sợ hãi. Để diễn tả cảm xúc đó bằng tiếng Anh, mời bạn theo dõi các từ vựng và cụm từ tiếng Anh qua bài viết “cách nói để thể hiện cảm xúc sợ hãi trong tiếng Anh”.
=> 25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “at”
=> Các cụm từ tiếng Anh về sức khỏe
=> Các thuật ngữ Anh văn sinh học
Cách nói để thể hiện cảm xúc sợ hãi trong tiếng Anh
1. Từ vựng
Chúng ta có một loạt các tính từ như:
– Afraid (sợ hãi, lo sợ)
Ví dụ:
Are you afraid of the dark?
Bạn có sợ bóng tối hay không?
– Frightened (khiếp sợ, hoảng sợ)
Ví dụ:
I’m frightened of spiders.
Tớ cảm thấy hãi hùng với mấy con nhện.
– Scared (bị hoảng sợ, e sợ)
Ví dụ:
He’s scared of making mistakes.
Anh ta e sợ mắc lỗi.
– Feel uneasy (Cảm thấy không yên, không thoải mái, lo lắng, sợ sệt)
Ví dụ:
I felt a bit uneasy when I walked home in the dark.
Tớ cảm thấy trong lòng có chút lo lắng khi về nhà lúc đêm khuya)
– Spooked (sợ hãi)
Ví dụ:
My cats are easily spooked before a thunderstorm.
Những con mèo của tôi ất dễ trở nên sợ hãi trước khi có cơn bão.
– Terrified (cảm thấy khiếp sợ, kinh sợ)
Ví dụ:
She was absolutely terrified when she heard the noise.
Cô ta đã cảm thấy hoàn toàn khiếp sợ khi nghe thấy tiếng ồn ào)
– Petrified (cực kỳ khiếp sợ, sợ đến nỗi đơ người ra)
Ví dụ:
“The building began to shake and we were all petrified.”
Tòa nhà bắt đầu rung chuyển và tất cả chúng ta cảm thấy kinh khiếp.
2. Một số cụm từ
– A terrifying ordeal: Một thử thách đáng sợ
– Send shivers down my spine: Thấy lạnh xương sống
– Give me goosebumps: Nổi hết cả da gà
– Make the hairs on the back of my neck stand up: Dựng tóc gáy
– Be scared shitless/ shit scared: Rất sợ hãi
– Frighten the life out of me = scared the hell out of me: Làm tôi hoảng hết cả hồn
– Shake with fear: Sợ sun cả lên
– Jump out of my skin: Giật bắn cả mình
Một số ví dụ về bày tỏ nỗi sợ hãi liên quan đến phim kinh dị:
– Some of the scenes in the horror film sent shivers down my spine.
=> Một vài cảnh trong bộ phim ma làm tôi thấy lạnh xương sống.
– When she hear the crying voices at the end of the film, it will make the hairs on the back of her neck stand up.
=> Cô ta đã dựng tóc gáy khi nghe thấy tiếng khóc ở cuối bộ phim.
– The film scared the hell out of me for weeks afterwards.
=> Bộ phim vẫn còn làm tôi hoảng hồn trong mấy tuần tiếp theo.
Hy vọng từ vựng và cụm từ tiếng Anh ở trên sẽ giúp bạn dễ dàng thể hiện nỗi sợ hãi của mình bằng tiếng Anh. Bạn có thể học thêm nhiều bài viết chủ đề khác trong cách học từ vựng tiếng Anh của English4u. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08