Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
Hướng dẫn cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh và cách sử dụng số thứ tự bằng video cụ thể
Với số thứ tự tiếng Anh, bạn không chỉ học cách dùng mà còn phải nắm được cách đọc số thứ tự một cách chuẩn xác nhất. Vì nếu bạn không đọc đúng, người nghe sẽ dễ nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Trong bài viết này, English4u sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh.
Học cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
1. Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
first | 1st |
second | 2nd |
third | 3rd |
fourth | 4th |
fifth | 5th |
sixth | 6th |
seventh | 7th |
eighth | 8th |
ninth | 9th |
tenth | 10th |
eleventh | 11th |
twelfth | 12th |
thirteenth | 13th |
fourteenth | 14th |
fifteenth | 15th |
sixteenth | 16th |
seventeenth | 17th |
eighteenth | 18th |
nineteenth | 19th |
twentieth | 20th |
twenty-first | 21st |
twenty-second | 22nd |
twenty-third | 23rd |
twenty-fourth | 24th |
thirtieth | 30th |
thirty-first | 31st |
fortieth | 40th |
fiftieth | 50th |
sixtieth | 60th |
seventieth | 70th |
eightieth | 80th |
ninetieth | 90th |
hundredth | 100th |
hundred and first | 101st |
hundred and fifty-second | 152nd |
two hundredth | 200th |
thousandth | 1,000th |
millionth | 1,000,000th |
billionth | 1,000,000,000th |
trillionth | 1,000,000,000,000th |
Tham khảo video hướng dẫn đọc số thứ tự trong tiếng Anh:
Cách nhấn trọng âm khi đọc số thứ tự trong tiếng Anh:
2. Cách dùng số thứ tự trong tiếng Anh
2.1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật
Ví dụ:
Last year was my 19th birthday. Năm ngoái là sinh nhật lần thứ 19 của tôi
2.2. Xếp hạng
Ví dụ:
Philippines come first in Miss Universe 2015. Philipine trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015
2.3. Số tầng trong một tòa nhà
Ví dụ:
My office is on the seventh floor. Văn phòng của tôi nằm ở tầng 17 của tòa nhà.
Làm thế nào để chuyển số đếm sang số thứ tự?
3. Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
3.1. Thêm th đằng sau số đếm. Số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th
Ví dụ:
- four -> fourth
- eleven -> eleventh
- twenty-->twentieth
Ngoại lệ:
- one - first
- two - second
- three - third
- five - fifth
- eight - eighth
- nine - ninth
- twelve – twelfth
3.2. Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm th ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó
Ví dụ:
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
- 421st = four hundred and twenty-first
3.3. Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3)
Ví dụ:
- first = 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
Hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ biết cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh. Hàng ngày, bạn có thể luyện tập tại nhà cùng với phần mềm phát âm tiếng Anh của English4u. Bên cạnh đó, luyện tập cùng bạn bè cũng là cách giúp bạn học cách đọc số thứ tự hiệu quả. Các bạn thử xem nhé.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tìm hiểu về mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính ngữ) 26/09
- Kiến thức ngữ pháp về thức giả định (Subjunctive) 21/09
- Tìm hiểu về mệnh đề danh ngữ trong tiếng Anh (Nominal Clause) 12/09
- Tìm hiểu về tình từ trong tiếng Anh 12/09
- Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh về từ hạn định 11/09
- Kiến thức về danh từ trong tiếng Anh bạn cần biết 06/09
- Hướng dẫn phân biệt During và Through 14/08
- Làm thế nào để học giỏi ngữ pháp tiếng Anh? 01/08
- Hướng dẫn cách dùng let, lets, let’s trong tiếng Anh 28/07
- Cách phân biệt Hope và Wish trong tiếng Anh 12/07