Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Trong bài viết chúng tôi sẽ đưa ra cho các bạn cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng. Để học được những từ vựng tiếng Anh thông dụng ngoài những yếu tố về phương pháp học thì vấn đề tâm lý người học cũng rất quan trọng.
Từ vựng tiếng Anh thông dụng thường là những loại từ vựng gắn liền với cuộc sống thường ngày, những giao tiếp thường ngày. 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cũng không nằm ngoài những lĩnh vực gần gũi với cuộc sống đó. Trong bài viết chúng tôi sẽ đưa ra cho các bạn cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng. Để học được những từ vựng tiếng Anh thông dụng ngoài những yếu tố về phương pháp học thì vấn đề tâm lý người học cũng rất quan trọng.
Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Điều đầu tiên chúng tôi muốn nhắc đến đó là những lĩnh vực từ vựng thông dụng. Có rất nhiều những lĩnh vực từ vựng mà chúng ta thường sử dụng đó là từ vựng về nghề nghiệp, về cảm xúc, về những vấn đề thường ngày như ăn uống, bếp núc, chợ búa…
1.Một số chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng
-Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc:
Amused /ə’mju:zd/: vui vẻ
Angry /’æŋgri/: tức giận
anxious / ˈæŋkʃəs /: lo lắng
Annoyed / əˈnɔɪd /: bực mình
Appalled / əˈpɔːld /: rất sốc
Apprehensive / ˌæprɪˈhensɪv /: hơi lo lắng
Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
Ashamed / əˈʃeɪmd /: xấu hổ
Bewildered / bɪˈwɪldər /: rất bối rối
Bored /bɔ:d/: chán
Great / ɡreɪt /: tuyệt vời
Happy /’hæpi/: hạnh phúc
Horrified /’hɒrɪfaɪ/: sợ hãi
Hurt /hɜ:t/: tổn thương
Irritated / ˈɪrɪteɪtɪd /: khó chịu
Intrigued / ɪnˈtriːɡd /: hiếu kỳ
Jealous / ˈdʒeləs /: ganh tị
Jaded / ˈdʒeɪdɪd /: chán ngấy
Keen / kiːn /: ham thích, tha thiết
Let down / let daʊn /: thất vọng
-Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnh
Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tân
Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /, Trash collector: nhân viên vệ sinh
Secretary / ˈsekrəteri /: thư ký
Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: nhân viên bảo vệ
Tailor / ˈteɪlər /: thợ may
Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: giáo viên
Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: nhân viên du lịch
Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú y
Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər /: nam phục vụ bàn
-Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
single: độc thân
engaged: đính hôn
married: có gia đình
separated: ly thân
divorced: ly hôn
widow: quả phụ/người góa chồng
widower: người góa vợ
to adopt: nhận nuôi
adoption: sự nhận nuôi
adopted: được nhận nuôi
only child: con một
single parent: chỉ có bố hoặc mẹ
single mother: chỉ có mẹ
infant: trẻ sơ sinh
baby: trẻ nhỏ
toddler: trẻ tập đi
father: bố
mother: mẹ
son: con trai
daughter: con gái
parent: bố mẹ
child (plural: children): con
husband: chồng
wife: vợ
brother: anh trai/em trai
sister: chị gái/em gái
uncle: chú/cậu/bác trai
aunt: cô/dì/bác gái
nephew: cháu trai
niece: cháu gái
grandmother (granny,grandma): bà
grandfather (granddad,grandpa): ông
grandparents: ông bà
grandson: cháu trai
granddaughter: cháu gái
grandchild (plural:grandchildren): cháu
cousin: anh chị em họ
boyfriend: bạn trai
girlfriend: bạn gái
2.Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Có rất nhiều cách học từ vựng tiếng Anh, để học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn nên thực hiện những điều sau đầy:
-Nhóm từ vựng: Hãy chia những từ vựng thành từng nhóm, bắt đầu bằng những nhóm từ 20-40 từ và học theo những nhóm đó. Hãy huy động trí tưởng tượng của các bạn vào cách chia nhóm. Khi chia theo nhóm hãy cố gắng gom càng nhiều từ vựng liên quan càng tốt.
-Học phát âm những từ vựng theo nhóm: Khi học từ vựng bạn hãy học cách phát âm của những từ đó. Khi học phát âm chuẩn các bạn sẽ hiểu được cách cấu tạo nên một từ. Khi hiểu được điều đó, có thể các bạn sẽ quên mất cách viết nhưng khi phát âm từ đó ra thì các bạn sẽ biết phải viết từ đó như thế nào. Đây được xem là một cách học từ vựng khá thú vị và hiệu quả.
-Vận dụng từ vựng vào giao tiếp: Các bạn hãy ưu tiên học những nhóm từ vựng có liên quan đến cuộc sống và công việc hàng ngày của bạn. Khi các bạn vận dụng những gì mình học vào giao tiếp, khả năng giao tiếp tiếng Anh của các bạn cũng sẽ được cải thiện chưa kể đến các bạn sẽ không thể quên được những từ vựng đó.
Trên đây là những chủ đề từ vựng thường gặp và cách học 100o từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Các bạn có thể học phát âm tiếng Anh cũng như tương tác trực tiếp với giáo viên bản ngữ tại English4u.com.vn. Tại English4u các bạn sẽ được tiếp cận với một môi trường học tiếng Anh chuyên nghiệp và khả năng nghe, nói, đọc, viết của các bạn cũng sẽ được cải thiện đến bất ngờ.
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08