Từ vựng tiếng Anh về công việc hằng ngày
Từ vựng tiếng Anh về công việc hằng ngày sẽ rất quan trọng, giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt trong cuộc sống hằng ngày
Trong các từ vựng tiếng Anh thông dụng thì từ vựng tiếng Anh về công việc hằng ngày là một trong những từ vựng quan trọng và cần bổ túc ngay ban đầu. Mời bạn theo dõi bài viết sau đây.
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề truyền thông
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề tình yêu
=> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề facebook
Từ vựng tiếng Anh về công việc hằng ngày
- Wake up /weik Λp/ tỉnh giấc
- Press snooze button /pres snu:z ‘bʌtn/ nút báo thức
- Turn off /tə:n ɔ:f/ tắt
- Get up /get Λp/ thức dậy
- To drink /tə driɳk/uống
- Make breakfast /meik ‘brekfəst/ làm bữa sáng
- Read newspaper /ri:d’nju:z,peipə/ đọc báo
- Brush teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng
- Wash face /wɔʃ feis/ rửa mặt
- Have shower /hæv ‘ʃouə/: tắm vòi hoa sen
- Get dressed /get dres/ mặc quần áo
- Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc
- Make up /meik Λp/ trang điểm
- Work /wə:k/ làm việc
- Have lunch /hæv lʌntʃ/ ăn trưa
- Finish working /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc
- Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục
- Buy /bai/ mua
- Go home / gou houm/ về nhà
- Cook /kuk/ nấu ăn
- Dinner /’dinə/ bữa tối
- Do homework /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà
- Watch television /wɔtʃ ‘teli,viʤn/ xem ti vi
- Take the rubbish out /teik ðə ‘rʌbiʃ aut/ đi đổ rác
- Wash the dishes /wɔʃ ðə dɪʃ/ rửa bát đĩa
- Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn
- have a bath /hæv ə ‘bɑ:θ/ đi tắm
- Meditation /,medi’teiʃn/ thiền định
- Set the alarm /set ðə ə’lɑ:m/ đặt chuông báo thức
- go to bed /gou tə bed/ đi ngủ
Ví dụ:
- Every day I wake up at 5 am
=> Hàng ngày tôi dậy lúc 5 giờ sáng
- I usually press snooze button several times before I could get up
=> Tôi thường tắt báo thức vài lần trước khi có thể dậy được
- You should drink some warm water after wake up in the morning. It good for your health.
=> Bạn nên uống ít nước ấm sau khi thức giấc vào buổi sáng. Nó rất tốt cho sức khỏe.
- Women usually take a lot time to get dressed before go to work.
=> Phụ nữ thường mất thời gian vào việc mặc đồ trước khi đi làm
- I usually drink coffee and read newspaper in the morning.
=> Tôi thường uống cà phê và đọc báo vào buổi sáng
- I love have lunch with colleagues.
=> Tôi thích ăn trưa với đồng nghiệp
- I love doing mediation more than doing exercise. I usually do meditation at 10 pm o’clock for 1 hour
=> Tôi thích hành thiền hơn tập thể thao. Tôi thường ngồi thiền 1 giờ lúc 10 giờ tối
- The kids shout hooray when seeing farther coming home from work.
=> Lũ trẻ reo lên khi thấy bố đi làm về.
- My mom love to cook dinner with a lot of vegetables.
=> Mẹ tôi thích nấu bữa tối với nhiều rau xanh.
- We feed our dog 3 times a day, and kids love to do it
=> Chúng tôi cho chó ăn 3 lần mỗi ngày. Và lũ trẻ rất thích làm việc đó
Từ vựng tiếng Anh về công việc hằng ngày phía trên sẽ giúp bạn giao tiếp tốt trong cuộc sống hằng ngày. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của English4u để bổ sung vốn từ vựng hiệu quả nhé. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08