Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

Chuyên mục: Cách học từ vựng tiếng Anh | 01/04/2017

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá sẽ hữu ích cho các bạn đam mê bóng đá hay cầu thủ bóng đá

              Bạn là người yêu thích thể thao hay là vận động viên thể thao, đặc biệt là bóng đá? Hãy theo dõi bài viết từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá dưới đây, rất hữu ích cho bạn.

=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp

=> 7 mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất

=> Từ vựng tiếng Anh về hành động trong các môn thể thao

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

- kick-off /’kik’ɔ:f/ quả giao bóng

- corner kick /’kɔ:nə kik/ phạt góc

- throw in /θrou in/ ném biên

- penalty kick /’penlti kik/ đá phạt đền 11 mét

- dropped ball /drɔpd bɔ:l/ phát gieo bóng của trọng tài

- header /’hedə/ đánh đầu

- bicycle kick /‘baisikl kik/ cú móc bóng

- goal-kick /goul kik/ cú phát bóng lên

- free kick /fri: kik/ đá phạt

- offside /ɔ:f said/ việt vị

- allowance /ə’lauəns/ thời gian bù giờ

- extra time /’ekstrə taim/ hiệp phụ

- final whistle /’fainl ‘wisl/ tiếng còi kết thúc trận đấu

- referee /,refə’ri:/ trọng tài

- linesman /’lainzmən/ trọng tài biên

- goalkeeper/goalie /goul ‘ki:pə/ ‘gouli:/ thủ môn

- forward/striker /’fɔ:wəd /’staikə/ tiền đạo

- midfielder /mid ‘fi:ldə/ trung vệ

- fullback/back /ful bæk/ bæk/ hậu vệ cánh

- wingback /w iɳ bæk/ hậu vệ tấn công

- sweeper /’swi:pə/ hậu vệ quét

- substitute /’sʌbstitju:t/ cầu thủ dự bị

- starting lineup /’stɑ:tliɳ lainʌp/ đội hình xuất phát

- defending champions /di’fend iɳ tʃæmpjən/ đương kim vô địch

- attacker /ə’tækə/  Cầu thủ tấn công

- away game /ə’wei geim/ Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

- Captain /’kæptin/ đội trưởng

- Centre circle /’sentə ‘sə:kl/ vòng tròn trung tâm sân bóng

- Changing room /’tʃeindʤiɳ rum/ phòng thay quần áo

- Cross /krɔs/ lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương.

- Crossbar /krɔs bɑ:/ xà ngang

- derby game /’dɑ:bi geim/ trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng

- Draw /drɔ:/ Tie /tai/ trận đấu ḥòa

- Equalizer /’i:kwəlaizə/ Bàn thắng cân bằng tỉ số

- Field /fi:ld/ Sân bóng

- Fixture /’fikstʃə/ trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt

- Fixture list /‘fikstʃə list/ lịch thi đấu

- Foul /faul/ chơi không đẹp, trái luật, phạm luật

- Friendly game /’frendli geim/ trận giao hữu

- Golden goal /’gouldən goul/ bàn thắng vàng

- Silver goal /’silvə goul/ bàn thắng bạc

- Goal area /goul ‘eəriə/ vùng cấm địa“

- Goal kick /goul kik/ quả phát bóng

- Goal line /goul lain/ đường biên kết thúc sân

- Goalpost /goul poust/ cột khung thành, cột gôn

- Goal scorer /goul skɔ:ə/ cầu thủ ghi bàn

- Half-time /’hɑ:f’taim/ thời gian nghỉ giữa hai hiệp

- Hand ball /‘hændbɔ:l/ chơi bóng bằng tay

- Home /houm/ sân nhà

- Injured player /’indʤəri ‘pleiə/ cầu thủ bị thương

- Injury time /’indʤəri taim/ thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

- League /li:g/ liên đoàn

- Midfield /,mid’fi:ld/ khu vực giữa sân

- Midfield line /,mid’fi:ld lain/ đường giữa sân

- National team /’neiʃənl ti:m/ đội bóng quốc gia

- Opposing team /ə’pouziɳ ti:m/ đội bóng đối phương

- Own goal /oun goul/ bàn đá phản lưới nhà

- Pass /pɑ:s/ chuyền bóng

- Penalty area /’penlti ‘eəriə/ khu vực phạt đền

- Penalty spot /’penlti spɔt/ nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét

- Possession /pə’zeʃn/ kiểm soát bóng

- Red card /red kɑ:d/ thẻ đỏ

- Yellow card /’jelou kɑ:d/ thẻ vàng

- Scoreboard /skɔ: bɔ:d/ bảng tỉ số

- Spectator /spek’teitə/ khán giả

- Stadium /’steidjəm/ sân vận động

- Supporter /sə’pɔ:tə/  cổ động viên

- Tackle /’tækl/ bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân

- Tiebreaker /tībrā-kər`/ cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

- Net /net/ lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa  ghi bàn vào lưới nhà

- Pitch /pitʃ/ sân bóng

- Ticket tout /’tikit aut/ người bán vé cao hơn vé chính thức

- Touch line /tʌtʃ lain/ đường biên dọc

- Underdog /’ʌndədɔg/ đội thua trận

Ví dụ:

- The penalty kick was introduced to soccer in 1891 to combat the growing use of illegal means to prevent goals, particularly by handling the ball.

=> Đá phạt đền đã được đưa vào các trận đấu bóng đá vào năm 1891 để chống lại tình trạng dùng các biện pháp trái luật nhằm chặn bóng và xử lý bóng ngày càng tăng lên.

- College soccer produces goal of the week with amazing bicycle kick.

Đội bóng trường cao đăng đã ghi được bàn thắng đẹp nhất tuần với cú móc bóng tuyệt vời.

- The “Offside Rule” in soccer is perhaps the most confusing of the “17 Rules of Soccer” to understand, both for players and fans.

Luật Việt vị trong bóng đá có lẽ là khó hiểu nhất trong 17 Luật Bóng đá đối với cả các cầu thủ và người hâm mộ.

- The soccer midfield position is the busiest position in soccer.

Vị trí tiền vệ là vị trí bận rộn nhất trong bóng đá.

- He can insert a substitute and lose one of his best players for the rest of the match.

- Ông có thể phải cho một cầu thủ dự bị vào sân và mất một trong những cầu thủ tốt nhất của mình trong suốt thời gian còn lại của trận đấu.

- Gyasi Zardes and Jermaine Jones hit the crossbar, and the U.S. was held to a 0-0 with Trinidad and Tobago on Tuesday night.

Gyasi Zardes và Jermaine Jones đã sút trúng xà ngang, và đội tuyển Mỹ đã hòa 0 đều với đội Trinidad và Tobago vào tối hôm Thứ Ba.

- “It was not a friendly game”, says Klopp, but he still wishes Pulis “all the best”.

“Đó không phải là một trận đấu giao hữu”, ông Klopp cho biết, nhưng ông vẫn chúc cho ông Pulis những điều tốt đẹp nhất.

- the Italians being held to a goalless draw.

Người Italia đã bị cầm hòa không bàn thắng.

- He got an extra-time equalizer against Mexico.

Anh đã có một bàn thắng san bằng tỷ số với đội Mexico trong hiệp phụ.

- Tom is the first goal scorer  of the game.

Tom là cầu thủ ghi bàn đầu tiên của trận đấu.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá

- Sometimes it’s nicer to play in midfield because you get more of the ball.

Đôi khi chơi ở khu vực giữa sân tốt hơn vì bạn sẽ có nhiều bóng hơn.

- St Bernards knocked out by own goal.

Đội St Bernards đã bị thua do bàn phản lưới nhà.

- “It was a red card. He knows what he’s done – he’s elbowed me in the face.”

“Đó là một thẻ đỏ. Anh ấy biết mình đã làm gì – anh ta đã dùng cùi trỏ đánh vào mặt tôi.”

- But in the heart of Rio de Janeiro, Brazil, there’s a football pitch that could represent the future.

Nhưng ở trung tâm của Rio de Janeiro của Brazil, có một sân bóng đá có thể đại diện cho tương lai.

- St Luis has not won this cup for 11 years, so not always the best team win it – it’s also the underdog.

Đội St Luis đã không giành được chiếc cúp này trong suốt 11 năm qua, vì vậy không phải lúc nào đội bóng tốt nhất cũng thắng trong giải này – họ cũng là đội thua cuộc.

          Còn chần chừ gì nữa mà không thể hiện niềm đam mê của mình với bóng đá qua bài viết trên. Bạn có thể dễ dàng đọc sách hay đọc tin tức bóng đá bằng tiếng Anh và giao tiếp trao đổi về bóng đá với mọi người. Cách học từ vựng tiếng Anh của English4u sẽ giúp bạn học hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

 

 

Từ khóa Tags |