Những từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế
Những từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế ở bài viết này sẽ giúp bạn tiếp cận tốt hơn với tiếng Anh thương mại quốc tế
Tiếng Anh thương mại quốc tế không hề đơn giản, đòi hỏi bạn phải thật sự chăm chỉ vì kiến thức của nó rất rộng và có nhiều kĩ năng trong đàm phán cũng như giao tiếp. Trước hết bạn nên làm quen với những từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế dưới đây.
=> 25 tính từ tiếng Anh phải có trong mọi CV xin việc bằng tiếng Anh
=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng về bê tông
=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề khoa học công nghệ
Những từ vựng tiếng Anh thương mại quốc tế
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Revenue: thu nhập
- Revenue tax: thuế thu nhập
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Rate of economic growth: tốc độ phát triển kinh tế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hằng năm
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- National economy: kinh tế quốc dân
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Market economy : kinh tế thị trường
- The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh và không chịu sự điều tiết
- Restricted trade: thị trường bị hạn chế
- Free trade: thương mại tự do
- Market turbulence: sự nhiễu loạn thị trường
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Real Estate: bất động sản ( trong tiếng anh được hiểu là một phần tài sản được tạo thành từ đất và các tòa nhà )
- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản
- Financial policies : chính sách tài chính
- Share: cổ phần
- Financial year: tài khóa
- Monetary activities : hoạt động tiền tệ
- Dumping: bán phá giá
- Embargo: cấm vận
- Confiscation: tịch thu
- Surplus wealth: thặng dư
- Depreciation: khấu hao
- Price_ boom: giá cả tăng vọt
- Inflation : lạm phát
Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất đối với những từ trên là bạn nên để nó xung quanh nơi làm việc và áp dụng giao tiếp trong công việc hằng ngày. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Bài viết cùng chuyên mục
- Tên các châu lục và đại dương bằng tiếng Anh 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông 10/11
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc 25/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày 21/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết 07/09
- Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng 06/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc 01/09
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề văn phòng (phần 2) 31/08
- Từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính đầy đủ 31/08
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thế giới về tên các quốc gia (phần 1) 30/08